Tin học lớp 6 Bài 3: Giới thiệu máy tìm kiếm
A. Lý thuyết Tin học 6 Bài 3: Giới thiệu máy tìm kiếm
1. Tìm kiếm thông tin trên Internet
– Ngày nay, Internet trở thành kho tri thức phong phú và đa dạng, việc tìm kiếm thông tin trên trang web là hoạt động thường ngày.
2. Máy tìm kiếm
– Thuật ngữ “máy tìm kiếm” không nói về máy móc hữu hình mà chỉ hệ thống phần mềm giúp ta tìm kiếm thông tin trên một mạng thông tin Internet.
– Khi người dùng “hỏi” nó sẽ “trả lời” bằng các trang web liên quan.
– Website có chức năng tìm kiếm thông tin nhưng không phải là máy tìm kiếm, chức năng chỉ cho phép tìm thông tin trên website đó.
Ví dụ: Một số máy tìm kiếm phổ biến và các địa chỉ website tương ứng như:
Hình 3.1: Cửa sổ trình duyệt Google Chrome
– Google là máy tìm kiếm được ưu chuộng hiện nay bởi khả năng tìm kiếm vượt trội và phong phú.
– Theo Statcounter thống kê 8/2020, người dùng Google chiếm 92% trên toàn thế giới.
– Ở Việt Nam, Cốc cốc là công cụ được ưu chuộng. Cốc cốc được phát triển dựa trên khả năng tìm kiếm thông tin bằng tiếng Việt.
3. Tìm thông tin bằng máy tìm kiếm
– Tìm thông tin bằng máy tìm kiếm cần xác định từ khóa tìm kiếm.
– Từ khóa là một từ hoặc cụm từ ngắn gọn thể hiện nội dung cần tìm.
– Sơ đồ thể hiện các bước tìm thông tin bằng máy tìm kiếm:
Ví dụ: Tìm kiếm với từ khóa “đặc điểm trình duyệt Cốc cốc” trên Google.
Hình 3.2a: Kết quả tìm với từ khóa “đặc điểm trình duyệt Cốc Cốc” |
Hình 3.2b: Trang web kết quả đầu tiên |
– Các trang web ở đầu danh sách liên kết sẽ chứa thông tin liên qua nhiều đến từ khóa.
– Phần đầu trang thống kê về số lượng kết quả tìm được và thời gian tìm kiếm.
Ví dụ: Hình 2a chỉ có khoảng 772 000 trang web kết quả và tìm trong 0,49 giây.
– Máy tìm kiếm cho phép tìm bằng hình ảnh hoặc tiếng nói.
Chú ý: Máy tính không phân biết chữ hoa, chữ thường trong từ khóa tìm kiếm.
B. 15 câu trắc nghiệm Tin học 6 Bài 3: Giới thiệu máy tìm kiếm
Câu 1: Khi bạn xóa cookie trong trình duyệt, máy tính sẽ thực hiện điều gì?
A. Ngăn chặn các chương trình độc hại.
B. Xóa đi bộ nhớ đệm.
C. Xóa các tệp văn bản.
D. Xóa tất cả dữ liệu có trong máy.
TRẢ LỜI: Khi bạn xóa cookie trong trình duyệt, máy tính sẽ thực hiện xóa các tệp văn bản.
Đáp án: C.
Câu 2: Trong URL http://www.yahoo.com đâu là phần tên tài nguyên?
A. http.
B. ://.
C. www.yahoo.com.
D. www.
TRẢ LỜI: Trong URL http://www.yahoo.com thì phần tên tài nguyên là www.yahoo.com.
Đáp án: C.
Câu 3: Cho URL http://www.google.com.vn hãy chỉ ra đâu là phần định dạng giao thức
A. http.
B. ://.
C. www.
D. google.com.vn.
TRẢ LỜI: Cho URL http://www.google.com.vn thì http là phần định dạng giao thức.
Đáp án: A.
Câu 4: Để có được trang Web trên Internet cho người khác truy cập vào thì cần phải có:
A. Một tên miền truy cập (hay domain) hoặc IP máy chủ.
B. Một máy chủ là nơi để chứa nội dung trang Web, hay còn gọi là hosting.
C. Kết nối tên miền đến máy chủ hosting chứa trang Web.
D. Cả 3 điều kiện trên.
TRẢ LỜI: Để có được trang Web trên Internet cho người khác truy cập vào thì cần phải có:
– Một tên miền truy cập (hay domain) hoặc IP máy chủ.
– Một máy chủ là nơi để chứa nội dung trang Web, hay còn gọi là hosting.
– Kết nối tên miền đến máy chủ hosting chứa trang Web.
Đáp án: D.
Câu 5: “Online” có nghĩa là:
A. Đang tải.
B. Không tải.
C. Trực tuyến.
D. Không trực tuyến.
TRẢ LỜI: Trực tuyến (từ tiếng Anh: Online) thường được dùng cho một kết nối hoạt động với một mạng truyền thông, đặc biệt là trong mạng Internet hoặc chỉ liên kết trong mạng cục bộ.
Đáp án: C.
Câu 6: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
TRẢ LỜI:
– Máy tìm kiếm là ột website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
– Người sử dụng có thể tìm kiếm thông tin trên Internet bằng cách dùng chức năng của một số website đặc biệt gọi là máy tìm kiếm (search engine). Có nhiều máy tìm kiếm như WWW.yahoo.com, www.google.com, www.bing.com, COCCOC.com….
Đáp án: D.
Câu 7: Trang Web đang được tải, nhấn chuột vào nút lệnh Stop trên thanh địa chỉ của trình duyệt sẽ có tác dụng gì?
A. Làm mới trang Web đó.
B. Ngừng tải trang Web đó.
C. Đóng tab trang Web đó.
D. Không có tác dụng gì.
TRẢ LỜI: Trang Web đang được tải, nhấn chuột vào nút lệnh Stop trên thanh địa chỉ của trình duyệt sẽ có tác dụng ngừng tải trang Web đó.
Đáp án: B.
Câu 8: Thao tác nào sau đây cho kết quả tìm kiếm hình ảnh lá cờ Việt Nam có kích thước 2MB trở lên?
A. Mở trình duyệt tìm kiếm Google.com với nội dung “Cờ Việt Nam”, sau đó chọn tìm kiếm theo hình ảnh, chọn cài đặt, chọn tìm kiếm nâng cao, tại mục kích thước hình ảnh chọn lớn hơn 2MB, chọn tìm kiếm nâng cao.
B. Mở trình duyệt tìm kiếm Google.com với nội dung “Cờ Việt Nam”, chọn cài đặt, chọn tìm kiếm nâng cao, tại mục kích thước hình ảnh chọn lớn hơn 2MB, chọn tìm kiếm nâng cao.
C. Mở trình duyệt tìm kiếm Google.com với nội dung “Cờ Việt Nam lớn hơn 2MB”, sau đó Enter.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
TRẢ LỜI: Mở trình duyệt tìm kiếm Google.com với nội dung “Cờ Việt Nam”, sau đó chọn tìm kiếm theo hình ảnh, chọn cài đặt, chọn tìm kiếm nâng cao, tại mục kích thước hình ảnh chọn lớn hơn 2MB, chọn tìm kiếm nâng cao.
Đáp án: A.
Câu 9: Bạn sẽ làm gì nếu muốn tìm kiếm trả về các kết quả chứa nội dung tìm kiếm chính xác?
A. Đặt nội dung tìm kiếm trong nháy đơn.
B. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc tròn.
C. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc vuông.
D. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy kép.
TRẢ LỜI:Đặt nội dung tìm kiếm trong nháy đơn nếu muốn tìm kiếm trả về các kết quả chứa nội dung tìm kiếm chính xác.
Đáp án: A.
Câu 10: Trong hòm thư điện tử, biểu tượng hình kẹp giấy (ghim) có nghĩa là gì?
A. Thư có virus đính kèm.
B. Thư có thông tin quan trọng.
C. Bắt buộc phải trả lời ngay lập tức.
D. Có tệp đính kèm.
TRẢ LỜI: Trong hòm thư điện tử, biểu tượng hình kẹp giấy (ghim) có nghĩa là có tệp đính kèm.
Đáp án: D.
Câu 11: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?
A. Word.
B. Google.
C. Wndows Explorer.
D. Excel.
TRẢ LỜI: Có nhiều máy tìm kiếm: www.yahoo.com, www.google.com, www.bing.com, cococ.com, ….
Đáp án: B.
Câu 12: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona.
B. Virus Corona.
C. “Virus Corona”.
D. “Virus”+“Corona”.
TRẢ LỜI:
– Từ khóa sẽ gồm Virus và Corona.
– Thêm dấu “… ” để thu hẹp phạm vi tìm kiếm.
Đáp án: C.
Câu 13: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là
A. Danh sách trang chủ của các website có liên quan.
B. Nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm.
C. Danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm.
D. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chửa từ khoá tìm kiếm.
TRẢ LỜI: Nhờ máy tìm kiếm, người sử dụng dễ dàng tìm được thông tin dựa vào các từ khoá. Kết quả tìm kiếm là danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khoá đó.
Đáp án: D.
Câu 14: Trong các câu sau đây, những câu nào đúng khi mô tả về máy tìm kiếm?
A. Phần mềm ứng dụng hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet.
B. Trình duyệt web.
C. Phần mềm hệ thống dùng để vận hành máy tính.
D. Website bán hàng online.
TRẢ LỜI: Phần mềm ứng dụng hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet.
Đáp án: A.
Câu 15: Trong các địa chỉ sau, đâu là địa chỉ website của máy tìm kiếm?
A. https://nguyeminhanh@gmail.com
B. https://vietnamnet.vn
C. https://www.bing.com
D. https://hocmai.vn
TRẢ LỜI: Địa chỉ website của máy tìm kiếm là https://www.bing.com.
Đáp án: C.
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Tin học 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Bài 2: Truy cập thông tin trên Internet
Lý thuyết Bài 3: Giới thiệu máy tìm kiếm
Lý thuyết Bài 4: Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet
Lý thuyết Bài 5: Giới thiệu thư điện tử
Lý thuyết Bài 6: Thực hành sử dụng điện tử