Câu hỏi:
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
5,4; 7,2; 9,5; 31; 68
Trả lời:
– Tra bảng: √5,4 ≈ 2,324.
Dùng máy tính: √5,4 ≈ 2,32379008
Ta thấy máy tính bỏ túi cho kết quả chính xác hơn.
Tương tự:
– Tra bảng: √7,2 ≈ 2,683
Dùng máy tính: √7,2 ≈ 2,683281573
– Tra bảng: √9,5 ≈ 3,082
Dùng máy tính: √9,5 ≈ 3,082207001
– Tra bảng: √31 ≈ 5,568
Dùng máy tính: √31 ≈ 5,567764363
– Tra bảng: √68 ≈ 8,246
Dùng máy tính: √68 ≈ 8,246211251
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tính √(9,11)
Câu hỏi:
Tính √(9,11)
Trả lời:
√9,11 = 3,018
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tính √(39,82)
Câu hỏi:
Tính √(39,82)
Trả lời:
√39,82 = 6,310
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm √911
Câu hỏi:
Tìm √911
Trả lời:
√911 = √9,11.√100 = 3,018.10 = 30,18
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm √988
Câu hỏi:
Tìm √988
Trả lời:
√988 = √9,88.√100 = 3,143.10 = 31,43
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x2 = 0,3982.
Câu hỏi:
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x2 = 0,3982.Trả lời:
x2 = 0,3982 ⇔ x = ±√0,3982
Ta có: 0,3982 = 39,82:100
Do đó: √0,3982 = √39,82 : √100 = 6,310 : 10 = 0,631
Vậy x = ±0,631
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====