Câu hỏi:
Chọn đáp án đúng. Trong các so sánh sau, so sánh nào là đúng?
A.
B.
Đáp án chính xác
C.
D.
Trả lời:
Đáp án BBước 1: So sánh bình phương của hai vếBước hai: Sử dụng định lý: Với a; b không âm, nếu Vì .
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
Câu hỏi:
Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A.
B.
Đáp án chính xác
C.
D.
Trả lời:
Đáp án BDựa vào định nghĩa căn bậc hai số học của một số a không âm: Với một số dương a, Số căn bậc hai không âm duy nhất được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai số học của (−3)2 là:
Câu hỏi:
Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai số học của là:
A. −3
B. 3
Đáp án chính xác
C. −81
D. 81
Trả lời:
Đáp án BDựa vào định nghĩa căn bậc hai số học của một số a không âm: Với một số dương a, số căn bậc hai không âm duy nhất được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai của 5 là:
Câu hỏi:
Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai của 5 là:
A.
B.
C.
Đáp án chính xác
D. 25
Trả lời:
Đáp án CDựa vào định nghĩa: Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho = a
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn đáp án đúng. Cho x=15. Vậy x có giá trị là bao nhiêu?
Câu hỏi:
Chọn đáp án đúng. Cho . Vậy x có giá trị là bao nhiêu?
A.
B.
C. 225
Đáp án chính xác
D. −225
Trả lời:
Đáp án CDựa vào chú ý: Với ta có:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn đáp án đúng. Giá trị của 169 là:
Câu hỏi:
Chọn đáp án đúng. Giá trị của là:
A. 13
Đáp án chính xác
B. −13
C.
D. 28516
Trả lời:
Đáp án A13 là căn bậc hai số học của 169 hay .
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====