Câu hỏi:
Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b)
Trả lời:
a) xy – y√x + √x – 1= (√x)2.y – y√x + √x – 1= y√x(√x – 1) + √x – 1= (√x – 1)(y√x + 1) với x ≥ 1= √x(√a + √b) – √y(√a + √b)= (√a + √b)(√x – √y) (với x, y, a và b đều không âm)(với a + b, a – b đều không âm)d) 12 – √x – x= 16 – x – 4 – √x (tách 12 = 16 – 4 và đổi vị trí)= [42 – (√x)2] – (4 + √x)= (4 – √x)(4 + √x) – (4 + √x)= (4 + √x)(4 – √x – 1)= (4 + √x)(3 – √x)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ
Câu hỏi:
Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ
Trả lời:
Để x là căn bậc hai số học của số a không âm là x ≥ a và Ví dụ 2 là căn bậc hai số học của 4 vì 2 > 0 và
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chứng minh a2= |a| với mọi số a.
Câu hỏi:
Chứng minh với mọi số a.
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để √A xác định prôtêin
Câu hỏi:
Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để √A xác định prôtêin
Trả lời:
√A xác định khi A > 0 hay nói cách khác : điều kiện xác định của căn bậc hai là biểu thức lấy căn không âm.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ.
Câu hỏi:
Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ.
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ.
Câu hỏi:
Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ.
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====