Giải bài tập Toán lớp 5 trang 88, 89 Bài 63: Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
Giải Toán lớp 5 trang 88 Tập 2
Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 88 Bài 1: Cho dãy số liệu về thành tích đạt được của một nhóm học viên lớp nhảy xa:
2,45 m; 3m; 3,05 m; 2,3 m; 2,75 m; 2,5 m; 2,05 m; 2,2 m; 3 m; 2,8 m.
a) Dựa vào dãy số liệu, hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Thành tích |
3 m trở lên |
2,7 m – dưới 3 m |
2,4 m – dưới 2,7 m |
Dưới 2,4 m |
Số học viên |
? |
? |
? |
? |
b) Biết những học viên có thành tích dưới 2 m 40 cm sẽ phải nhảy thêm một lần nữa. Hỏi có bao nhiêu học viên phải nhảy lần thứ hai?
Lời giải:
a)
Thành tích |
3 m trở lên |
2,7 m – dưới 3 m |
2,4 m – dưới 2,7 m |
Dưới 2,4 m |
Số học viên |
3 |
2 |
2 |
3 |
b) Đổi: 2 m 40 cm = 2,4 m
Có 3 học viên phải nhảy lần thứ hai.
Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 88 Bài 2: Mai thực hiện cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của các bạn nữ trong lớp với chuyến đi cắm trại vào cuối tuần trước và ghi lại kết quả thành một dãy số liệu (đơn vị: điểm) như sau:
3; 5; 5; 4; 4; 3; 5; 4; 3; 5; 5; 4; 3; 3; 4; 4; 4.
Biết mức độ hài lòng được đánh giá như sau: Rất hài lòng: 5 điểm, hài lòng: 4 điểm, bình thường: 3 điểm, không hài lòng một số mặt: 2 điểm và hoàn toàn không hài lòng: 1 điểm.
a) Số?
Dựa vào kết quả Mai thu thập được, hãy hoàn thành bảng số liệu dưới đây.
Số điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số bạn |
0 |
? |
? |
? |
? |
b) Quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi.
– Có bao nhiêu bạn cảm thấy rất hài lòng với chuyến đi đó?
– Số điểm nào xuất hiện nhiều nhất?
– Có bạn nào cảm thấy hoàn toàn không hài lòng với chuyến đi đó không?
Lời giải:
a)
Số điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số bạn |
0 |
0 |
5 |
7 |
5 |
b)
– Có 5 bạn cảm thấy rất hài lòng với chuyến đi đó.
– Số điểm xuất hiện nhiều nhất là 4 điểm.
– Không có bạn nào cảm thấy hoàn toàn không hài lòng với chuyến đi đó.
Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 89 Luyện tập: Các bạn học sinh tổ 1 sẽ biểu diễn tiết mục múa ba lê trong buổi sinh hoạt lớp. Việt đã giúp các bạn tổ 1 ghi lại độ dài bàn chân của từng thành viên để thuê giày múa phù hợp:
21 cm; 20 cm; 21 cm; 22 cm; 21 cm; 21,5 cm; 20 cm; 21,5 cm.
Xem bảng quy đổi cỡ giày múa đế mềm dưới đây và lập bảng số liệu phân loại cỡ giày, số lượng giày cần thuê theo từng cỡ.
Độ dài bàn chân (cm) |
20 cm |
20,5 cm |
21 cm |
21,5 cm |
22 cm |
Cỡ giày |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
Lời giải:
Cỡ giày |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
Số giày cần thuê |
2 |
0 |
3 |
2 |
1 |
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 62: Luyện tập chung
Bài 63: Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
Bài 64: Biểu đồ hình quạt tròn
Bài 65: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
Bài 66: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân tích, biểu diễn các số liệu thống kê
Bài 67: Luyện tập chung