Giải bài tập Toán lớp 5 trang 33, 34 Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 33 Bài 1: Hoàn thành bảng bên (theo mẫu).
Đọc |
Viết |
Bốn mươi bảy xăng-ti-mét khối |
47 cm3 |
Hai trăm ba mươi tư đề-xi-mét khối |
? |
? |
1 000 dm3 |
Không phẩy tám xăng-ti-mét khối |
? |
Lời giải:
Đọc |
Viết |
Bốn mươi bảy xăng-ti-mét khối |
47 cm3 |
Hai trăm ba mươi tư đề-xi-mét khối |
234 dm3 |
Một nghìn đề-xi-mét khối |
1 000 dm3 |
Không phẩy tám xăng-ti-mét khối |
0,8 cm3 |
Giải Toán lớp 5 trang 34 Tập 2
Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 34 Bài 2: Số?
Việt xếp các hình lập phương có cạnh 1 cm thành các hình bên. Hãy cho biết thể tích của mỗi hình đó.
Lời giải:
a) Thể tích là 16 cm3
b) Thể tích là 27 cm3
Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 34 Bài 3: Số?
a) 1 dm3 = cm3 b) 2 dm3 = cm3 c) 5 dm3 6 cm3 = cm3 |
1 000 cm3 = dm3 5 000 cm3 = dm3 8 700 cm3 = dm3 |
Lời giải:
a) 1 dm3 = 1 000 cm3 b) 2 dm3 = 2 000 cm3 c) 5 dm3 6 cm3 = 5 006 cm3 |
1 000 cm3 = 1 dm3 5 000 cm3 = 5 dm3 8 700 cm3 = 8,7 dm3 |
Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 34 Bài 1: Tính.
a) 12,5 cm3 + 7,5 cm3 100 dm3 – 27 dm3 |
b) 16 dm3 × 4 1 000 cm3 : 10 |
Lời giải:
a) 12,5 cm3 + 7,5 cm3 = 20 cm3 100 dm3 – 27 dm3 = 73 dm3 |
b) 16 dm3 × 4 = 64 dm3 1 000 cm3 : 10 = 100 cm3 |
Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 34 Bài 2: Số?
a) 3,9 dm3 = cm3 |
b) 250 cm3 = dm3 |
Lời giải:
a) 3,9 dm3 = 3 900 cm3 |
b) 250 cm3 = 0,25 dm3 |
Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 34 Bài 3: Chọn số đo thể tích phù hợp với mỗi đồ vật dưới đây.
Lời giải:
Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 34 Bài 4: Rô-bốt dùng hai chai nước có thể tích là 0,5 l để đổ đầy nước vào các ô làm đá, mỗi ô có thể tích 8 cm3. Hỏi Rô-bốt có thể đổ đầy được nhiều nhất bao nhiêu ô? Biết 1 l = 1 dm3.
Lời giải:
Tổng số nước ở 2 chai là:
0,5 + 0,5 = 1 (l)
Đổi: 1 l = 1 dm3 = 1 000 cm3
Rô-bốt có thể đổ đầy được nhiều nhất số ô là:
1 000 : 8 = 125 (ô)
Đáp số: 125 ô làm đá.
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 45: Thể tích của một hình
Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Bài 47: Mét khối
Bài 48: Luyện tập chung
Bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật