Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 6 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 10 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập về hình học có đáp án – Toán lớp 3:
Ôn tập về hình học
Câu 1 : Cho hình vẽ:
Diện tích của hình trên là:
A. 72 cm2
B. 216 cm2
C. 288 cm2
D. 298 cm2
Diện tích của hình chữ nhật SUVT là:
12 × 6 = 72 (cm2 )
Diện tích của hình chữ nhật ABZW là:
36 × 6 = 216 (cm2 )
Diện tích của hình đã cho là:
72 + 216 = 288 (cm2 )
Đáp số: 288cm2
Đáp án cần chọn là: C.
Câu 2 : Cho đoạn thẳng PQ = 80 cm, có M là trung điểm của đoạn PQ, N là trung điểm của đoạn thẳng MQ. Độ dài đoạn thẳng MN là:
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 60 cm
Độ dài của đoạn thẳng MQ là:
80 : 2 = 40 (cm)
Độ dài của đoạn thẳng MN là:
40 : 2 = 20 (cm)
Đáp số: 20cm.
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh 47cm, 55cm, 40cm là cm
Chu vi của hình tam giác đó là:
47 + 55 + 40 = 142(cm)
Đáp số: 142cm.
Số cần điền vào chỗ trống là 142.
Câu 4 : Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài.Diện tích của mảnh bìa này là 24 cm2.
Chiều rộng của mảnh bìa hình chữ nhật là:
18 : 3 = 6 (cm)
Diện tích của mảnh bìa hình chữ nhật là:
18 × 6 = 108 (cm2 )
Đáp số: 108cm2 .
Đáp án cần chọn là Sai.
Câu 5 : Biết mỗi ô vuông nhỏ có diện tích 1cm2 .Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Em đếm được hình đã tô 8 ô vuông đơn vị.
Diện tích của phần tô màu là 8cm2 .
Câu 6 : Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có số góc vuông là:
A. 2 góc vuông
B. 3 góc vuông
C. 4 góc vuông
D. 5 góc vuông
Hình vẽ bên có 3 góc vuông. Đó là các góc:
– Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC.
– Góc vuông đỉnh B, cạnh AB, BF.
– Góc vuông đỉnh E, cạnh EB, EA.
Đáp án cần chọn là: B.
Câu 7 : Chu vi của hình chữ nhật khi chiều dài bằng 15 cm và chiều rộng bằng 8 cm là:
A. 23 cm
B. 36 cm
C. 46
D. 46 cm
Chu vi của hình chữ nhật là:
(15 + 8) × 2 = 46 (cm)
Đáp số: 46cm
Đáp án cần chọn là D.
Câu 8 : Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm và chiều rộng 23 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Cạnh của hình vuông là:
A. 12 cm
B. 12 dm
C. 24 cm
D. 24 dm
Chu vi của hình vuông là:
(25 + 23) × 2 = 96 (cm)
Cạnh của hình vuông đó là:
96 : 4 = 24 (cm)
Đáp số: 24 (cm)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 45 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 5 cm
B. 50 cm2
C. 225 cm2
D. 5 cm2
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
45 : 9 = 5 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
45 × 5 = 225 (cm2 )
Đáp số: 225cm2
Đáp án cần chọn là C.
Câu 10 : Tích vào ô trống đứng trước các đáp án đúng.
– Diện tích của hình chữ nhật là: 15 × 6 = 90 (cm2)
– Diện tích của hình vuông và hình chữ nhật có độ lớn phụ thuộc vào độ dài một cạnh hoặc chiều dài, chiều rộng.
Vậy không thể khẳng định được diện tích hình chữ nhật luôn lớn hơn diện tích hình vuông.
– Vì 7 × 7 = 49 nên hình vuông có diện tích là 49cm2 thì có độ dài cạnh bằng 7cm.
– Chu vi của hình tam giác đó là: 8 + 8 + 8 = 24 (cm) hoặc 8 × 3 = 24 (cm).
Bài giảng Toán lớp 3 Ôn tập về hình học
Xem thêm