Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 4 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 10 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Chia số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3:
Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
11004 ngày bằng số tuần lễ là:
11004 : 7 = 1572 (tuần)
Đáp số: 1572 tuần.
Số cần điền vào chỗ trống là: 1572.
Câu 2 : Một sợi dây dài 31230 cm. Người ta cắt đi sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:
A.5205 cm
B. 525 cm
C. 26025 cm
D. 30705 cm
Người ta đã cắt đi số xăng-ti-mét là:
31230 : 6 = 5205 (cm)
Sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:
31230 – 5205 = 26025 (cm)
Đáp số: 26025cm
Câu 3 : Giá trị của biểu thức 48325 – 96232:4 là:
A. 24268
B. 24267
C. 24269
D. 24270
48325 – 96232 : 4
= 48325 − 24058
= 24267
Câu 4 : Biết: x x 8 = 32132 + 54324 . Giá trị của x là:
A. 10806
B. 10807
C. 10808
D. 10809
x × 8 = 32132 + 54324
x × 8 = 86456
x = 86456 : 8
x = 10807
Đáp án cần chọn là B.
Câu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Ta có: 65700 : 5 = 13140
Số cần điền vào chỗ trống trong bảng là: 13140.
Câu 6 : Kết quả của phép chia 26541:3 là:
A. 8846
B. 8847
C. 8848
D. 8849
Kết quả của phép chia 26541 : 3 là 8847.
Câu 7 : Giá trị của phép toán 15105 : 5 = 321. Đúng hay sai?
Giá trị của phép toán 15105 : 5 = 3021.
Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Ta có: 39120 : 4 = 9780
Số cần điền vào ô trống là: 9780
Câu 9 : Nhẩm nhanh kết quả của phép tính 60000 : 2.
Ta có: 60000 : 2 = 30000
Số cần điền vào chỗ trống là: 30000
Câu 10 : Dùng dấu >,< hoặc = thích hợp rồi đặt vào ô trống:
Ta có:
Câu 11 : Cho phép chia sau:
Các số cần điền vào chỗ trống để được phép tính là: 85266 : 6 = 14211
Vậy b = 6
Câu 12 : Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 2416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:
A. 320 viên bi
B. 604 viên bi
C. 3020 viên bi
D. 2000 viên bi
Số bi có tất cả trong 5 hộp bi là:
2416×5=12080 (viên bi)
Số bi của mỗi túi là:
12080 : 4 = 3020 (viên bi)
Đáp số: 3020 viên bi.
Câu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Một hình vuông có chu vi bằng 40080cm. Cạnh của hình vuông là:
Đổi: 40080cm = 4008dm
Cạnh của hình vuông bằng số đề-xi-mét là:
4008 : 4 = 1002(dm)
Đáp số: 1002dm
Số cần điền vào chỗ trống là 1002.
Câu 14 : Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số giảm đi 2 lần rồi thêm vào 1056 đơn vị thì em thu được kết quả bằng bao nhiêu ?
Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 99998
Ta có:
99998 : 2 + 1056
= 49999 + 1056
= 51055
Số cần điền vào chỗ trống là: 51055.
Câu 15 : Cho biểu thức: 41087 : x = 3 (dư 2).
41087 : x = 3 (dư 2)
x = ( 41087 – 2 ) : 3
x = 41085 : 3
x = 13695
Số cần điền vào chỗ trống là 13695.
Câu 16 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: Một số được gấp lên 5 lần rồi giảm đi 6 lần thì được số bé nhất có 5 chữ số.
Số bé nhất có năm chữ số là: 10000.
Gọi số cần tìm là x. Ta có:
x × 5 : 6 = 10000
x × 5 = 10000 × 6
x × 5 = 60000
x = 60000 : 5
x = 12000
Số cần điền vào chỗ trống là 12000.
Bài giảng Toán lớp 3 Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
Xem thêm