Giải bài tập Toán lớp 3 So sánh số các số trong phạm vi 100 000
Bài 1 trang 147 SGK Toán 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
4589 … 10 001;
35 276 … 35 275
8000 … 7999 + 1;
99 999 … 100 000
3527 … 3519;
86 573 … 96 573
Lời giải
4589 < 10001
35 276 > 35 275
8000 = 7999 + 1
99 999 < 100 000
3527 > 3519
86 573 < 96 573
Bài 2 trang 147 SGK Toán 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
89156 … 98516;
67628 … 67728
69731 … 69713
89999 … 90000
79650 … 79650
78659 … 76860
Lời giải
89156 < 98516
67628 < 67728
69731 > 69713
89999 < 90000
79650 = 79650
78659 > 76860
Bài 3 trang 147 SGK Toán 3:
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83269, 92368, 29863, 68932
b) Tìm số bé nhất trong các số sau: 74203, 100000, 54307, 90241
Lời giải
a) So sánh: 29863 < 68932 < 83269 < 92368
Số lớn nhất trong các số đã cho là: 92368
b) So sánh: 54307 < 74203 < 90241 < 100000
Số bé nhất trong các số đã cho là: 54307
Bài 4 trang 147 SGK Toán 3:
a) Viết các số 30620; 8258; 31855; 16999 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 65372; 56372; 76325; 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Lời giải
a) Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
8258; 16999; 30620; 31855
b) Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:
76235; 65372; 56372; 56327
Bài giảng Toán lớp 3 So sánh số các số trong phạm vi 100 000
Xem thêm