Giải bài tập Toán lớp 3 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000
Giải toán lớp 3 trang 5 Tập 2 Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 1: Số?
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 2: a) Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm.
b) Đọc các số sau: 7 000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.
Phương pháp giải:
Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải:
a) Sáu nghìn: 6 000
Mười nghìn: 10 000
Một nghìn ba trăm: 1 300
Bốn nghìn năm trăm: 4 500
Bảy nghìn tám trăm: 7 800
b) 7 000: Bảy nghìn
5 300: Năm nghìn ba trăm
8 400: Tám nghìn bốn trăm
9 000: Chín nghìn
10 000: Mười nghìn
Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 3: Số?
Phương pháp giải:
Đếm thêm 1000 đơn vị hoặc 100 đơn vị kể từ số đầu tiên rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 4: Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Quan sát ví dụ mẫu rồi viết và đọc số khối lập phương ở mỗi trường hợp.
Lời giải:
Giải toán lớp 3 trang 6 Tập 2 Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 5: a) Viết các số sau: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
b) Đọc các số sau: 4 765, 6 494, 3 120, 8 017.
Phương pháp giải:
Viết số (hoặc đọc số) lầ lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải:
a) Một nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1 269
Năm nghìn tám trăm mười ba: 5 813
Chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9 475
Sáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6 690
Ba nghìn hai trăm linh sáu: 3 206
b) 4 765: Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
6 494: Sáu nghìn bốn trăm chín mươi tư
3 120: Ba nghìn một trăm hai mươi
8 017: Tám nghìn không trăm mười bảy.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 6: Hãy đọc năm sinh của các thành viên trong gia đình ở bức tranh sau:
Phương pháp giải:
Đọc năm sinh của mỗi người lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải:
– Ông nội sinh năm một nghìn chín trăm năm mươi lăm.
– Bà nội sinh năm một nghìn chín trăm sáu mươi.
– Mẹ sinh năm một nghìn chín trăm tám mươi chín.
– Bố sinh năm một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
– Em Bách sinh năm hai nghìn không trăm hai mươi.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 7: Đi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có trái tim khỏe mạnh, tránh nhiều bênh tật. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.
Lời giải:
Học sinh tự ước lượng số bước chân đi trong 1 ngày của mỗi thành viên trong gia đình.
Ví dụ: Mẹ đi bộ khoảng 2 000 bước chân mỗi ngày.
Bài giảng Toán lớp 3 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 – Cánh Diều
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Giải SGK Toán lớp 3 trang 121, 122 Ôn tập chung
Giải SGK Toán lớp 3 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000
Giải SGK Toán lớp 3 trang 7, 8, 9 Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
Giải SGK Toán lớp 3 trang 10, 11 Làm quen với chữ số La Mã
Giải SGK Toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000