Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 39 Làm quen với chữ số La Mã
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 39 Thực hành
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 39 Bài 1:
a) Viết cách đọc số.
Viết số |
Đọc số |
|
Viết số |
Đọc số |
|
Viết số |
Đọc số |
|
Viết số |
Đọc số |
I |
một |
|
I |
………. |
|
IV |
………. |
|
IX |
………. |
V |
năm |
|
II |
………. |
|
V |
………. |
|
X |
………. |
X |
mười |
|
III |
………. |
|
VI |
………. |
|
XI |
………. |
b) Đọc các số. VII, VIII
XII, XIII, XIV, XV, XVI, XVII, XVIII
XIX, XX
Lời giải
a)
Viết số |
Đọc số |
|
Viết số |
Đọc số |
|
Viết số |
Đọc số |
|
Viết số |
Đọc số |
I |
một |
|
I |
một |
|
IV |
bốn |
|
IX |
chín |
V |
năm |
|
II |
hai |
|
V |
năm |
|
X |
mười |
X |
mười |
|
III |
ba |
|
VI |
sáu |
|
XI |
mười một |
b)
Viết số |
Đọc số |
Viết số |
Đọc số |
Viết số |
Đọc số |
VII |
bảy |
VIII |
tám |
XII |
mười hai |
XIII |
mười ba |
XIV |
mười bốn |
XV |
mười lăm |
XVI |
mười sáu |
XVII |
mười bảy |
XVIII |
mười tám |
XIX |
mười chín |
XX |
hai mươi |
|
|
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 39 Bài 2: Vẽ kim giờ phù hợp với cách đọc giờ.
Lời giải
+ Đồng hồ 1: 4 giờ
Vậy: Kim giờ chỉ số 4 (IV), kim phút chỉ số 12 (XII).
+ Đồng hồ 2: 8 giờ
Vậy: Kim giờ chỉ số 8 (VIII), kim phút chỉ số 12 (XII).
+ Đồng hồ 3: 7 giờ
Vậy: Kim giờ chỉ số 7 (VII), kim phút chỉ số 12 (XII).
+ Đồng hồ 4: 12 giờ
Vậy: Kim giờ chỉ số 12 (XII), kim phút chỉ số 12 (XII).
Ta vẽ kim giờ ở mỗi đồng hồ như sau:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 39 Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 39 Bài 1: Viết các số bằng chữ La Mã.
Lời giải
Nhớ lại quy tắc viết các số La Mã để viết các số bằng chữ số La Mã.
a)
1 |
5 |
10 |
I |
V |
X |
b)
1 |
2 |
3 |
11 |
12 |
13 |
I |
II |
III |
XI |
XII |
XIII |
c)
4 |
6 |
IV |
VI |
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Trang 38 Làm tròn số
Trang 39 Làm quen với chữ số La Mã
Trang 40, 41 Em làm được những gì?
Trang 44 Bảng nhân 3
Trang 46 Bảng nhân 4