Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 9 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 13 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Phương trình đường tròn (phần 3) có đáp án – Toán lớp 10:
Phương trình đường tròn (phần 3)
Câu 31: Cho đường tròn (C): x2+y2-6x+8y-24=0 và đường thẳng Δ: 4x + 3y – m = 0. Giá trị m để đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài bằng 10 là:
A. m=±5√6
B. m=±10√6
C. m=2
D. Không tồn tại m
Đáp án B
Câu 32: Cho đường tròn (C): x2+y2+4x-4y-10=0 và đường thẳng Δ: x + y + m = 0. Giá trị m để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn là:
A. m=±6 B. m=±3 C. m=±8 D. Không tồn tại m
Đáp án A
Câu 33: Cho hai đường tròn C1😡2+y2-6x-4y+9=0 và C2😡2+y2-2x-8y+13=0. Giao điểm của hai đường tròn là
A. A(1; 3), B(2; 4)
B. A(1; 2), B(3; 4)
C. A(1; 4), B(2; 3)
D. Không tồn tại
Đáp án B
Câu 34: Cho ba đường thẳng phân biệt d1,d2,d3. Số đường tròn tiếp xúc với cả ba đường thẳng không thể là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Đáp án B
Khi 3 đường thẳng đôi một song song thì số đường tròn tiếp xúc với cả 3 đường thẳng trên là 0.
Khi có 2 đường thẳng song song và cắt đường tròn thì số đường tròn tiếp xúc với cả 3 đường thẳng trên là 2.
Khi 3 đường thẳng đôi một cắt nhau thì số đường tròn tiếp xúc với cả 3 đường thẳng trên là 4.
Câu 35: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+3x-5y+2=0 và ba điểm A(-1; 2), B(3; 0), C(2; 3). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường tròn (C) không cắt cạnh nào của tam giác ABC
B. Đường tròn (C) chỉ cắt một cạnh của tam giác ABC
C. Đường tròn (C) chỉ cắt hai cạnh của tam giác ABC
D. Đường tròn (C) cắt cả ba cạnh của tam giác ABC
Đáp án C
Ta sẽ xét xem trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm trong, điểm nào nằm ngoài đường tròn. Từ đó ta sẽ biết được đường tròn cắt những cạnh nào của tam giác ABC.
Ta có: (-1)2 + 22 + 3.(-1) – 5.2 + 2 = -6 < 0 nên điểm A nằm trong đường tròn
32 + 02 + 3.3 – 5. 0 + 2 = 15 > 0 nên điểm B nằm ngoài đường tròn
Và 22 + 32 + 3.2 – 5.3 + 2 = 4 >0 nên điểm C nằm ngoài đường tròn.
Do vậy đường tròn cắt hai cạnh của tam giác là AB và AC.
Câu 36: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+3x-5y+8=0. Để qua điểm A(-1; m) chỉ có một tiếp tuyến với (C) thì m nhận giá trị là:
A. m = 1, m = 2
B. m = 2, m = 3
C. m = 3, m = 4
D. không tồn tại
Đáp án B
Câu 37: Các giao điểm của đường thẳng Δ: x – y + 4 = 0 và đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x-4y-8=0 là
A. M(-4;0) và M(3; 7)
B. M(1;5) và M(-2; 2)
C. M(0; 4) và M(-3; 1)
D. M(1; 5) và M(-4; 0)
Đáp án D
Câu 38: Cho đường tròn (C) có phương trình (x-a)2+(y-b)2=R2 và điểm M(x0;y0) nằm bên trong đường tròn. Đường thẳng ∆ qua M cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của Δ là:
A. (a-x0)(x-x0)+(b-y0)(y-y0)=0
B. (a+x0)(x-x0)+(b+y0)(y-y0)=0
C. (a-x0)(x+x0)+(b-y_0)(y+y0)=0
D. (a+x0)(x+x0)+(b+y0)(y+y0)=0
Đáp án A
Câu 39: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x-6y+2=0 và điểm M(-2; 1). Đường thẳng ∆ qua M(-2; 1) cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của Δ là:
A. x + y + 1 = 0
B. x – y + 3 = 0
C. 2x – y + 5 = 0
D. x + 2y = 0
Đáp án D
Câu 40: Cho đường tròn (C): x2+y2-4x+2y-15=0 và đường thẳng Δ: – 4x + 3y + 1 = 0. Đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Đáp án C
Câu 41: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-2y=0. Để qua điểm A(m; m+2) có hai tiếp tuyến với (C)thì điều kiện của m là:
A. m > 0
B. m > – 3
C. – 3 < m < 0
D. m > 0 hoặc m < – 3
Đáp án D
Câu 42: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+6x-2y-8=0. Để qua điểm A(m;2) có hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó vuông góc thì m nhận giá trị là:
A. m=-3±√35
B. m=3±√5
C. m=±3
D. Không tồn tại
Đáp án A
Câu 43: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x+2y+4=0. Để qua điểm A(m; 2 – m) có hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó tạo với nhau góc 60o thì m nhận giá trị là:
A. m = 0 B. m=±1 C. m=±2 D. Không tồn tại m
Đáp án D
Xem thêm