Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 20 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 30 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Đề kiểm tra Toán 10 Chương 1 có đáp án – Toán lớp 10:
Đề kiểm tra Toán 10 Chương 1
Câu 1: Cho hình thoi ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 2: Cho ba điểm A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 3: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 4: Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 5: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
Câu 6: Cho tam giác ABC với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 7: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Câu 8: Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB; CD lấy lần lượt các điểm M; N sao cho Tính vectơ theo hai vectơ
Câu 9: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3AM = AB và N là trung điểm của AC. Tính theo
Câu 10: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn Khẳng định nào sau đây đúng ?
Câu 11: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. M trùng A
B. M trùng B
C. M trùng C
D. M là trọng tâm của tam giác ABC
Câu 12: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 12
Câu 13: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để ?
A. ABCD là hình bình hành.
B. ABDC là hình bình hành.
C. AC = BD
D. AB = CD
Câu 14: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 4: Gọi M; N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; AC của tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 17: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = √2 Tính độ dài của
Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh a ; H là trung điểm của BC. Tính
Câu 20: Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức là
A. đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. đường tròn đường kính AB
C. đường trung trực đoạn thẳng IA
D. đường tròn tâm A, bán kính AB.
Câu 21: Cho . Tìm tọa độ của
Câu 22: Cho Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 23: Cho . Xác định x sao cho cùng phương.
Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A( 1 ; 3) ; B( -1 ; 2) ; C(-2 ; 1). Tìm tọa độ của vectơ
A. ( -5 ; -3)
B. (1 ; 1)
C. (-1; 2)
D. (-1 ; 1)
Câu 25: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A( 2 ; -3) ; B( 4 ; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB ?
A. (6 ; 4)
B.(2 ; 10)
C. (3 ; 2)
D.( 8 ; -21)
Câu 26: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C ( -2 ; -4), trọng tâm G(0 ; 4) và trung điểm cạnh BC là M (2 ; 0). Tổng hoành độ của điểm A và B là ?
A. -2
B. 2
C. 4
D. 8
Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(-5; -2), B(-5; 3), C(3; 3), D(3; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 28: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(0 ; 3) ; D(2 ; 1) và I( -1 ; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.
A. (1 ;2)
B. (-2 ; -3)
C. (-3 ; -2)
D. (-4 ; -1)
Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2 ; 3) ; N(0 ; -4) ; P(-1 ; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC ; CA ; AB. Tìm tọa độ đỉnh A?
A. A( 1 ; 5)
B. A(-3 ; -1)
C. A(-2 ; -7)
D. A(1 ; -10)
Câu 30: `Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1 ; 2) ; B(- 2 ; 3). Tìm tọa độ đỉểm I sao cho
Hướng dẫn giải và Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án |
B |
B |
B |
A |
B |
D |
B |
C |
B |
C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án |
D |
D |
B |
C |
D |
B |
A |
A |
D |
A |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án |
B |
C |
B |
B |
C |
B |
B |
C |
B |
C |
Câu 5:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Xem thêm