Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
Toán 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
+ Trong chương trình Toán học ở các lớp dưới, các bạn học sinh đã được học về tính chất liên hợp giữa phép cộng với phép nhân. Đó là:
A.(B + C) = A.B + A.C
Mở rộng: (A + B).(C + D) = A.C + A.D + B.C + B.D
+ Nhân đa thức với đa thức ta cũng sẽ sử dụng tính chất mở rộng trên
+ Muốn nhân một đa thức với một đa thưc, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau
Ví dụ: Làm tính nhân:
Lời giải:
Ta có:
+ Dạng 1: Làm tính nhân đa thức với đa thức
Phương pháp: Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức
+ Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức tại một điểm cho trước
Phương pháp: Thay giá trị vào biểu thức
+ Dạng 3: Tìm x
Phương pháp: Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức để biến đổi biểu thức rồi đưa về các dạng tìm x cơ bản để tìm giá trị của x
Câu 1: Kết quả của phép tính bằng:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 3: Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 2
A. -1 |
B. -2 |
C. 0 |
D. 1 |
Câu 4: Thu gọn ta được
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 5: Giá trị x thỏa mãn là:
A. |
B. |
C. |
D. |
Bài 1: Thực hiện các phép nhân dưới đây:
a, |
b, |
c, |
d, |
e, |
f, |
Bài 2: Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a, tại x = – 1
b, tại x = 2
c, tại
d, tại x = 2
e, tại
Bài 3: Tìm x, biết:
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
C |
C |
D |
B |
Bài 1:
a,
b,
c,
d,
e,
f,
Bài 2:
a,
Thay x = – 1 vào biểu thức có A = -45
b,
Thay x = 2 vào biểu thức có B = 15
c,
Thay vào biểu thức có
d,
Thay x = 2 vào biểu thức có D = 25
e,
Thay vào biểu thức có E = 0
Bài 3:
Vậy
Xem thêm