Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Phương trình đường thẳng
Câu 1. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 2;
B. 5;
C. 7;
D. Vô số.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương
Câu 2. Đường thẳng d đi qua điểm M(1; – 2) và có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Phương trình tham số
Câu 3. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ pháp tuyến có phương trình tham số là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có VTPT của đường thẳng d là nên VTCP là
Khi đó ta có:
Phương trình tham số
Câu 4. Đường thẳng d đi qua điểm M(0; – 2) và có vectơ chỉ phương có phương trình tổng quát là:
A. y = – 2;
B. x = 0;
C. 3y = – 2;
D. 2x = 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là : A
Ta có: nên VTPT của đường thẳng d là
Khi đó phương trình tổng quát của đường thẳng d là: 0(x – 0) – 3(y – 2) = 0 ⇔ y = 2.
Câu 5. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.(1; 1);
B. (0; 0);
C. (3; 4);
D. (0; 1).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
Vectơ chỉ phương hay chọn
Câu 6. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
A. (1; 0);
B. (2; 0);
C. ( – 1; 2);
D. (1; 1).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trục Ox: y = 0 có VTCP nên một đường thẳng song song với Ox cũng có VTCP là .
Câu 7. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
A. (2; –1);
B. (0; 1);
C. (3; 0);
D. (2; 2).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Trục Oy: x = 0 có VTCP nên một đường thẳng song song với Oy cũng có VTCP là .
Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2) và B(1; 4).
A. (1; 3);
B. (2; 1);
C. (1; 3);
D. (3; 1).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2) và B(1; 4) có VTCP là:
= (4; 2) = 2(2; 1)hay .
Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?
A. (– a; – b);
B. (a; b);
C. (1; a);
D.(1; b).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
đường thẳng OM có VTCP:
Câu 10. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?
A. (a; – b);
B. (a; b);
C. (– b; a);
D. (b; a).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
đường thẳng AB có VTCP hoặc
đường thẳng AB có VTPT là .
Câu 11. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(– 1; 2)và song song với trục Ox ?
A. y + 3 = 0;
B. 2x + 1 = 0;
C. 2x – 1 = 0;
D. y – 2 = 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là : D
Ta có:
đường thẳng d có dạng y = b, mặt khác suy ra :
b = 2 hay y – 2 = 0.
Câu 12. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; –10)và vuông góc với trục Oy?
Hướng dẫn giải
Đáp ứng đúng là: B
Ta có: , mặt khác
Phương trình tham số , với t = – 4 ta được
hay
Câu 13.Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; – 1) và B(1 ; 5) là:
A. – 2x + 3y + 6 = 0 ;
B. 3x – 2y + 10 = 0;
C. 3x – 2y + 6 = 0 ;
D. 3x + y – 8 = 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:Vectơ chỉ phương của AB là là vectơ pháp tuyến của đường thẳng qua hai điểm A, B.
Mặt khác A (3; – 1) , suy ra: AB: 3(x – 3) + 1(y + 1) = 0 hay AB: 3x + y – 8 = 0.
Câu 14.Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(– 2 ; 0) và B(0 ; 4) là:
A. 2x – 3y + 2 = 0;
B. 4x – 2y + 8 = 0;
C. 3x – 3y – 6 = 0;
D. 2x – 3y – 5 = 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là : B
Ta có:
Phương trình đường thẳng:4x – 2y + 8 = 0
Câu 15.Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; –1) và B(2 ; 5) là:
A. x + 2y – 1 = 0 ;
B. 2x – 7y + 5 = 0 ;
C. 2x + 2 = 0 ;
D. x – 2 = 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:Vectơ chỉ phương của AB : = (0; 6), suy ra vectơ pháp tuyến của AB là , mặt khác , suy ra:
Phương trình tổng quát đường thẳng: 1. (x – 2) + 0. (y + 1) = 0 hay x – 2 = 0.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Phương trình đường thẳng
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Phương trình đường tròn
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6: Ba đường conic