Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1. Free Time
Lesson 1
New Words
a (trang 2 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Look at the pictures and write the words. (Nhìn vào những bức ảnh và viết những từ miêu tả bức ảnh.)
Đáp án:
2. play online games
3. build models
4. read comics
5. bake cakes
6. collect soccer stickers
Hướng dẫn dịch:
1. làm vlog
2. chơi trò chơi điện tử
3. xây dựng mô hình
4. đọc truyện tranh
5. nướng bánh
6. sưu tầm nhãn dán bóng đá
b (trang 2 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Fill in the blanks using the phrases in Task a. (Điền vào chỗ trống dùng những cụm từ ở Bài a.)
1. Frank likes stories with pictures and read a lot. His hobby is _________.
2. Carol creates videos and posts them on the internet. Her hobby is _____.
3. James likes sports. He likes collecting things too. His hobby is _______.
4. Tom likes cooking and he likes making sweet food. His hobby is _____.
5. Leo really like making planes, trains, and boats. His hobby is ________.
6. Tina likes using different characters to compete against people on the internet. Her hobby is ________________________________________.
Đáp án:
2. making vlogs
3. collecting soccer stickers
4. baking cakes
5. building models
6. playing online games
Hướng dẫn dịch:
1. Frank thích những câu chuyện có tranh và đọc rất nhiều. Sở thích của anh ấy là đọc truyện tranh.
2. Carol làm những video và đăng chúng lên mạng. Sở thích của cô ấy là làm vlogs.
3. James thích thể thao. Anh ấy thích sưu tầm đồ vật nữa. Sở thích của anh ấy là sưu tầm các nhãn dán về bóng đá.
4. Tom thích nấu ăn và anh ấy thích làm đồ ngọt. Sở thích của anh ấy là nướng bánh.
5. Leo thực sự rất thích làm ra máy bay, tàu và thuyền. Sở thích của anh ấy là xây dựng mô hình.
6. Tina thích dùng những nhân vật khác nhau để thi đấu với mọi người trên mạng. Sở thích của cô ấy là chơi trò chơi điện tử.
Reading
a (trang 3 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read Rachel’s blog post and choose the best title. (Đọc bài blog của Rachel và chọn tiêu đề phù hợp nhất.)
Đáp án:
2. Why I Like Playing Online Games
Hướng dẫn dịch:
Tại sao tôi thích chơi trò chơi điện tử
Chơi game điện tử là sở thích của tôi và tôi bắt đầu chơi game khi tôi 8 tuổi. Tôi chơi điện tử với bạn bè của tôi ở trường. Bây giờ, chúng tôi đang chơi một trò chơi có tên là Pinecraft. Trong trò chơi này, chúng ta có thể trồng cây và sau đó sử dụng gỗ từ cây để xây nhà và những thứ khác. Nó rất phổ biến và rất thú vị để làm. Tôi dành khoảng hai giờ mỗi ngày để chơi điện tử. Tôi nghĩ rằng đó là một cách hay để thư giãn. Đó cũng là một cách khác để tạo niềm vui và đi chơi với bạn bè của tôi. Tôi có thể gặp họ mỗi ngày trong trò chơi. Cha mẹ tôi nói rằng tôi có thể chơi điện tử miễn là tôi làm bài tập về nhà trước.
b (trang 3 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời các câu hỏi.)
1. When did Rachel start playing online game? ____________
2. Who does Rachel play with? ____________
3. What con you grow in Pinecraft? ____________
4. How long does Rachel spend each day playing online? ____________
5. What must Rachel do before she can play online? ____________
Đáp án:
1. When she was eight years old.
2. Her friends.
3. Trees.
4. About two hours.
5. Finish her homework.
Hướng dẫn dịch:
1. Khi cô ấy tám tuổi.
2. Bạn của cô ấy.
3. Cây
4. Khoảng hai giờ.
5. Hoàn thành bài tập về nhà trước.
Grammar
(trang 3 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)
1. do/do/What/your/in/time?/you
What do you do in your free time?
2. bake/cakes/I/Saturdays./on
____________________________
3. you/build/Do/models/sister?/your/with
____________________________
4. plays/on/Molly/weekends./soccer/the
____________________________
5. her/in/What/your/does/free/sister/do/time?
____________________________
Đáp án:
2. I bake cakes on Saturdays.
3. Do you build models with your sister?
4. Molly plays soccer on the weekends.
5. What does your sister do in her free time?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
2. Tôi nướng bánh vào các ngày thứ bảy.
3. Bạn có xây dựng mô hình với em gái của bạn không?
4. Molly chơi đá bóng vào cuối tuần.
5. Em gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Writing
(trang 3 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Answer the questions using your own ideas. (Trả lời những câu hỏi sử dụng ý tưởng của chính bạn.)
1. What does your friend do in his/her free time?
___________________________________________
___________________________________________
2. What do you do in your free time?
___________________________________________
___________________________________________
Đáp án:
1. My friend plays online games in his free time.
2. I read comics in my free time.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn tôi chơi game điện tử vào thời gian rảnh.
2. Tôi đọc truyện tranh vào lúc rảnh rỗi.
Lesson 2
New Words
a (trang 4 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Look at the pictures and do the crossword puzzle. (Nhìn vào những bức ảnh và chơi trò giải ô chữ.)
Đáp án:
1. market
2. sports center
3. water park
4. theater
5. bowling alley
6. fair
7. ice rink
Hướng dẫn dịch:
1. chợ
2. trung tâm thể thao
3. công viên nước
4. rạp hát
5. sân chơi bowling
6. lễ hội
7. sân băng
b (trang 4 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Fill in the blanks using the words in task a. (Điền vào chỗ trống sử dụng những từ ở Bài a.)
1. We like going to the _____ to play ten-pin bowling.
2. She goes to the _____ every weekend to play badminton.
3. We enjoyed lots of rides at the _____.
4. The _____ is a great place to go swimming in the summer.
5. Do you like to buy your clothes at the _____.
6. I like to watch plays at the _____.
7. The _____ is very popular during the winter.
Đáp án:
2. sports center
3. fair
4. water park
5. market
6. theater
7. ice rink
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi thích đến sân chơi bowling để chơi bowling 10 pin.
2. Cô ấy đi tới trung tâm thể thao mỗi cuối tuần để chơi cầu lông.
3. Chúng tôi tận hưởng rất nhiều trò chơi tại hội chợ.
4. Công viên nước là một địa điểm tuyệt vời để đi bơi trong mùa hè này.
5. Bạn có thích mua quần áo ở chợ không?
6. Tôi thích xem những vở kịch ở rạp hát.
7. Sân băng rất phổ biến trong mùa đông.
Listening
a (trang 5 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen to a phone call between two teenagers. Choose the correct answer. (Nghe một cuộc gọi điện thoại giữa hai thanh thiếu niên. Chọn đáp án đúng.)
Beth and Tom are…
1. friends 2. sister and brother
Audio 01
Nội dung bài nghe:
Beth: Hi Tom. How are you?
Tom: Good, thanks. You?
Beth: Yeah, I’m OK. Are you busy?
Tom: No. I was doing my homework, but I’ve finished it now.
Beth: I’m meeting Andy at the bowling alley on Sunday. Do you want to come?
Tom: That sounds great. What time?
Beth: How about three o’ clock?
Tom: Oh no, sorry. I’m going to the market with my mom at two o’ clock. It’s my dad’s birthday next week so I need to buy a present.
Beth: Hmm. How about we meet at four o’ clock?
Tom: Four? Yeah. We’ll be finished at half past three so I think four o’clock will be ok for me.
Beth: Let’s meet at the mall.
Tom: Hmm, actually it’s easier for me if I meet you and Andy at the bowling alley. Is that OK?
Beth: OK. See you there!
Hướng dẫn dịch:
Beth: Chào Tom, bạn thế nào rồi?
Tom: Tốt, cảm ơn. Còn bạn?
Beth: Yeah, tôi cũng ổn. Bạn có bận không?
Tom: Không, tôi đang làm bài tập về nhà nhưng bây giờ tôi đã hoàn thành nó rồi.
Beth: Tôi sẽ gặp Andy tại sân chơi bowling vào Chủ nhật, bạn có muốn đến không?
Tom: Nghe hay đấy. Mấy giờ?
Beth: 3 giờ thì sao?
Tom: Ồ không, tôi xin lỗi. Tôi sẽ đi chợ với mẹ lúc 2 giờ. Tuần sau là sinh nhật của bố tôi, vì vậy chúng tôi cần mua một món quà.
Beth: Vậy chúng ta gặp nhau lúc 4 giờ thì sao?
Tom: 4 giờ? Được, chúng tôi sẽ kết thúc lúc 3 giờ rưỡi, vì vậy tôi nghĩ 4 giờ chiều sẽ ổn đối với tôi.
Beth: Hãy gặp nhau ở trung tâm mua sắm.
Tom: Thực ra thì sẽ dễ dàng hơn cho tôi nếu tôi gặp bạn và Andy ở sân chơi bowling. Được chứ?
Beth: Ok. Hẹn gặp bạn ở đó!
Đáp án:
1. friends.
Hướng dẫn dịch:
1. bạn bè.
b (trang 5 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, listen and answer the questions. (Bây giờ nghe và trả lời câu hỏi.)
1. Where does the girl want to go on Sunday? ___________________
2. Where is the boy going at two o’clock? ___________________
3. When are they meeting? ___________________
4. Where are they meeting? ___________________
Đáp án:
1. The bowling alley
2. The market
3. Four o’clock
4. The bowling alley
Hướng dẫn dịch:
1. Sân chơi bowling
2. Chợ
3. Bốn giờ
4. Sân chơi bowling
Grammar
a (trang 5 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Fill in the blanks with the correct prepositions in the box. (Điền vào chỗ trống với những giới từ đúng trong hộp.)
Đáp án:
1. opposite
2. behind
3. next to
4. in front of
5. opposite
6. next to
Hướng dẫn dịch:
1. Quán cà phê nằm đối diện với sân trượt băng.
2. Rạp hát nằm ở phía sau quán cà phê.
3. Chợ nằm cạnh sân trượt băng.
4. Sân trượt băng nằm ở phía trước công viên nước.
5. Trung tâm thể thao nằm ở đối diện chợ.
6. Sân trượt băng nằm cạnh chợ.
b (trang 5 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Write sentences using the Present Continuous and prompts. (Viết các câu dùng thì Hiện tại tiếp diễn và các gợi ý.)
1. My brother/play/soccer/next Saturday.
My brother is playing soccer next Saturday.
2. She/have/party/the/weekend.
_________________________
3. We/going/swimming/Sunday?
_________________________
4. I/go shopping/friends/shopping mall/tonight.
_________________________
Đáp án:
2. She’s having a party at the weekend.
3. Are we going swimming on Sunday?
4. I’m going shopping with my friends at the shopping mall tonight.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh tôi sẽ chơi bóng đá vào thứ bảy tuần tới.
2. Cô ấy sẽ có một bữa tiệc vào cuối tuần.
3. Chúng ta có đi bơi vào Chủ nhật không?
4. Tôi sẽ đi mua sắm với bạn bè của tôi tại trung tâm mua sắm tối nay.
Writing
(trang 5 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) What do you like doing in your free time? Why do you like doing it? Write three sentences. (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? Tại sao bạn thích làm điều đó? Viết ba câu.)
Đáp án:
I like going swimming.
I go swimming three times a week after school.
I like it because it’s relaxing and it’s a great way to kêp fit.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích đi bơi.
Tôi đi bơi ba lần mỗi tuần sau giờ học.
Tôi thích nó vì nó rất thư giãn và là một cách tuyệt vời để giữ dáng
Lesson 3
Listening
a (trang 6 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen to a talk about an extreme sport. How does the speaker feel about it? (Nghe một đoạn nói chuyện về một môn thể thao mạo hiểm. Người nói cảm nhận như thế nào về nó?)
1. It was exciting 2. It was frightening
Audio 02
Nội dung bài nghe:
I like new adventures and I used to play a lot of sports. Then, one day, a friend introduced me to skydiving. In this activity, you jump out of an airplane and fall for hundreds of meters before a parachute opens.
My friend started skydiving two years ago. He said it was easy and very exciting, and I should try it.
He gave me lessons in how to skydive, and then we went up in an airplane. We were strapped together and we jumped out of the airplane. We fell for 30 seconds before he opened our parachutes. I was really scared. We went so fast! We landed safely, but I couldn’t stand up for a few minutes because I was so scared. Many people think skydiving is an exciting hobby, but I thought it was frightening. Never again!
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích những cuộc phiêu lưu mới và tôi đã từng chơi rất nhiều môn thể thao. Rồi một ngày, một người bạn giới thiệu tôi đến với môn nhảy dù. Trong hoạt động này, bạn nhảy ra khỏi máy bay và rơi xuống hàng trăm mét trước khi chiếc dù bung ra.
Bạn tôi bắt đầu nhảy dù cách đây hai năm. Anh ấy nói rằng nó rất dễ dàng và rất thú vị, và tôi nên thử nó.
Anh ấy đã cho tôi những bài học về cách nhảy dù và sau đó chúng tôi lên máy bay. Chúng tôi cột chung với nhau và nhảy ra khỏi máy bay. Chúng tôi đã rơi trong 30 giây trước khi chúng tôi mở dù ra. Tôi đã thực sự sợ hãi. Chúng tôi rơi rất nhanh. Chúng tôi đã hạ cánh an toàn, nhưng tôi không thể đứng dậy trong vài phút vì quá sợ hãi. Nhiều người nghĩ nhảy dù là một thú vui thú vị, nhưng tôi nghĩ điều đó thật đáng sợ. Không có lần sau!
Đáp án:
2. It was frightening
Hướng dẫn dịch:
2. Nó thật đáng sợ.
b (trang 6 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, listen and circle. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)
1. His friend started skydiving two/three years ago.
2. His friend said skydiving was exciting/difficult.
3. They flew in a helicopter/an airplane.
4. They fell for 30/60 seconds before the parachute opened.
5. He couldn’t stand up because he was tired/scared.
Đáp án:
1. two
2. exciting
3. an airplane
4. 30
5. scared
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn anh ấy bắt đầu chơi nhảy dù hai năm trước.
2. Bạn anh ấy nói nhảy dù rất thú vị.
3. Họ đã bay trên một chiếc máy bay.
4. Họ rơi trong 30 giây trước khi dù bung ra.
5. Anh ấy không thể đứng lên vì anh ấy quá sợ hãi.
Reading
a (trang 6 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read Suzanne’s email quickly. What is the email about? (Đọc nhanh email của Suzanne. Nội dung của email là gì?)
Hướng dẫn dịch:
Chào Jim,
Bạn sẽ làm gì vào thứ Bảy tới?
Nhảy dù từ thiện hàng năm của chúng tôi sắp diễn ra. Nếu bạn rảnh, bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không? Chúng tôi gặp nhau bên ngoài siêu thị gần sân bay lúc 2 giờ chiều. Hoạt động nhảy dù sẽ diễn ra lúc 3 giờ chiều. Lần nhảy dù này sẽ gây quỹ cho một tổ chức từ thiện địa phương để giúp đỡ trẻ em nghèo. Sẽ có 12 người nhảy bao gồm cả bạn nếu bạn đến.
Tôi biết bạn rất thích nhảy dù từ thiện vào năm ngoái. Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đến vào thứ Ba. Tôi chắc rằng chúng ta sẽ có một khoảng thời gian thực sự vui vẻ.
Hẹn sớm gặp lại,
Suzanne
Đáp án:
2. doing a skydive for charity
Hướng dẫn dịch:
2. thực hiện nhảy dù từ thiện
b (trang 6 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)
1. What time are they meeting? ____________
2. Where are they meeting? ____________
3. Who does the local charity help? ____________
4. What time will they jump? ____________
5. How many people are making the jump including Jim? ____________
Đáp án:
1. 2 p.m
2. Outside the supermarket
3. Poor children
4. 3 p.m
5. 12
Hướng dẫn dịch:
1. 2 giờ chiều
2. Bên ngoài siêu thị
3. Trẻ em nghèo
4. 3 giờ chiều
5. 12
Writing Skill
(trang 7 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read about writing invitation emails, the reorder parts of the email (1-6). (Đọc về cách viết email về một lời mời, sắp xếp lại các phần của email (1-6).)
Đáp án:
3, 5, 4, 2, 1, 6
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Susan,
Thứ bảy tuần sau bạn có bận không?
Tôi sẽ leo núi với Tim và Roger vào thứ Bảy tới. Bạn có muốn đến không?
Chi phí là 60 đô la để thuê thiết bị an toàn. Chúng ta sẽ gặp nhau lúc 2 giờ chiều.
Hãy cho tôi biết trước thứ Tư nếu bạn muốn đến.
Hẹn sớm gặp lại,
Anna
Planning
(trang 7 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Choose one of the activities in the pictures or your own idea, then make notes using the questions. (Chọn một trong những hoạt động trong những bức ảnh hoặc sử dụng chính ý tưởng của bạn, sau đó ghi chú lại bằng cách sử dụng những câu hỏi dưới đây.)
Gợi ý:
1. I would like to try scuba diving.
2. I’m doing it next Saturday.
3. Requin Coast is an ideal place.
4. My cousin is coming with me.
5. They will provide diving equipment and a safety lesson before we start diving.
6. It costs 120 dollars.
7. Let me know by Tuesday if you can go with me.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi muốn thử lặn biển.
2. Tôi sẽ làm việc đó vào thứ Bảy tới.
3. Bờ biển Requin là một nơi lý tưởng.
4. Anh họ của tôi sẽ đi với tôi.
5. Họ sẽ cung cấp thiết bị lặn và một bài học an toàn trước khi chúng tôi bắt đầu lặn.
6. Nó có giá 120 đô la.
7. Hãy cho tôi biết trước thứ Ba nếu bạn có thể đi cùng tôi.
Writing
(trang 7 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, write an invitation email to a friend. Write 60 to 80 words. (Bây giờ, viết một email lời mời đến một người bạn. Viết 60 – 80 từ.)
Đáp án:
Hey Richard,
Are you free next Saturday?
My cousin and I are going scuba diving at Requin Coast. Would you like to join us?
We’re meeting at 10:30 a.m. and the boat leaves at 11 a.m. Both the boat and the dive cost 120 dollars.
The company will provide all the diving equipment and give a safety lesson before we go into the water. Don’t worry because it’s very safe.
Let me know if you can come by Tuesday.
Hoa
Hướng dẫn dịch:
Này Richard,
Thứ bảy tuần sau bạn có rảnh không?
Anh họ của tôi và tôi sẽ đi lặn biển ở bờ biển Requin. Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?
Chúng tôi gặp nhau lúc 10:30 sáng và thuyền rời đi lúc 11 giờ sáng. Cả thuyền và lặn có giá 120 đô la.
Công ty sẽ cung cấp tất cả các thiết bị lặn và đưa ra một bài học an toàn trước khi chúng tôi xuống nước. Đừng lo lắng vì nó rất an toàn.
Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đến vào thứ Ba.
Hoa