Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 4 Vocabulary: Actions and movemment
1 (trang 26 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Choose the correct words (Chọn từ đúng)
Đáp án:
1. jumping up |
2. hanging from |
3. walking on |
4. picking up |
5. kicking |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đang nhảy lên trong không trung.
2. Anh ấy đang treo cổ trên cây.
3. Cô ấy đang đi trên dây.
4. Người mẹ nhặt đồ chơi.
5. Ồ không! Anh ấy không đá bóng.
2 (trang 26 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Complete the dialogues using the -ing form of the verbs. (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách sử dụng dạng -ing của các động từ.)
Đáp án:
1. walking on |
2. kicking |
3. standing in |
4. holding |
Hướng dẫn dịch:
1. “Jim và Robbie có ở đây không?” – “Không, họ đang đi dạo trên bãi biển vào lúc này.”
2. “Em gái của bạn có đang chơi trong trận bóng đá không?” – “Vâng, cô ấy đang đá bóng.”
3. “Hãy cẩn thận! Có một số thức ăn trên sàn nhà. ” – “Ôi không! Tôi đang đứng giữa nó”.
4. “Tôi thích bộ phim về nhạc sĩ trẻ đó.” – “Đúng vậy, thật tuyệt khi anh ấy chiến thắng trong cuộc thi và cuối cùng thì anh ấy đã ẵm giải thưởng”.
3 (trang 26 SBT Tiếng Anh 7 Friend ): Complete the text with the present continuous form of the verbs in the box (Hoàn thành văn bản với dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ trong hộp)
Đáp án:
1. ‘re sitting on |
2. aren’t standing |
3. ‘re climbing up |
4. ‘re hanging from |
5. ‘s holding |
|
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích bức ảnh này trong khu vườn của chúng tôi! Ở giữa, bạn có thể thấy chị họ Grace của tôi với mái tóc dài – cô ấy đang cầm điện thoại và trên đó có một bức ảnh ngộ nghĩnh. Tôi ở bên trái. Anh họ Mark của tôi ở bên phải. Chúng tôi đang ngồi trên một số chiếc ghế trong vườn – chúng tôi không đứng trong bức ảnh này. (Jill)
Bức ảnh này là từ một kỳ nghỉ phiêu lưu mà tôi đã có năm ngoái với bố tôi. Chúng tôi đang leo lên một bức tường lớn và chúng tôi đang bị treo trên những sợi dây dài lớn! Bố tôi đang giữ chặt tôi và kéo tôi lên. Nó rất thú vị, nhưng đôi khi hơi đáng sợ. (James)
4 (trang 26 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Think of two of your favourite photos and describe them. Use some of the verbs from this page. (Hãy nghĩ về hai bức ảnh yêu thích của bạn và mô tả chúng. Sử dụng một số động từ từ trang này.)
(Học sinh tự thực hành)