Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 7: Traffic
A. Phonetics and Speaking
Question 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. train
B. tale
C. mine
D. rain
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. die
B. bicycle
C. high
D. min
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 3. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. traffic
B. pavement
C. plane
D. station
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /æ/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 4. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. sign
B. light
C. bye
D. tin
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 5. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. sign
B. mistake
C. triangle
D. drive
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 6. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. ready
B. break
C. ahead
D. dead
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /eɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 7. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. station
B. mistake
C. lane
D. many
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 8. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. rest
B. help
C. garden
D. identify
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 9. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. ancient
B. radio
C. village
D. nature
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 10. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. safety
B. chat
C. taste
D. waste
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /æ/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 11. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. railway
B. mail
C. sail
D. captain
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 12. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. ready
B. break
C. ahead
D. dead
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /eɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 13. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. straight
B. pain
C. said
D. afraid
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 14. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. nearest
B. head
C. bread
D. health
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪə/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 15. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. recycle
B. vehicle
C. helicopter
D. reverse
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 16. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. truck
B. drunk
C. mug
D. dark
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɑː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 17. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. pretty
B. depend
C . left
D. expensive
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 18. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. freight
B. vein
C. ceilling
D. neighbour
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /i:/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 19. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. curve
B. term
C. gear
D. herm
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/
Question 20. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. limit
B. lipid
C. treat
D. hit
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /i:/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
B. Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the correct option for each gap in the sentences.
Public … in this city is quite good, and it’s not expensive.
A. vehicle
B. travel
C. transport
D. journey
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Public transport = phương tiện công cộng
Dịch: Giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt và không đắt.
Question 2. Choose the correct option for each gap in the sentences.
There … a bus station in the city centre, but it has been moved to the suburbs.
A. were
B. used to have
C. use to have
D. used to be
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Used to + Vinf (đã từng …)
Dịch: Trước đây từng có một bến xe ở trung tâm thành phố, nhưng nó đã được chuyển ra ngoại thành.
Question 3. Choose the correct option for each gap in the sentences.
I … marbles when I was young, but now I didn’t.
A. play
B. used to play
C. have played
D. didn’t use to play
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Used to + Vinf (đã từng …)
Dịch: Tôi từng chơi bi khi còn nhỏ, nhưng bây giờ thì không.
Question 4. Choose the correct option for each gap in the sentences.
… is not very far from here to the city center.
A. That
B. This
C. It
D. There
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc nói về khoảng cách: It + be + khoảng cách …
Dịch: Từ đây đến trung tâm thành phố không xa lắm.
Question 5. Choose the correct option for each gap in the sentences.
Hurry up or we can’t … the last bus home.
A. keep
B. follow
C. go
D. catch
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dịch: Nhanh lên nếu không chúng ta không thể bắt chuyến xe cuối cùng về nhà.
Question 6. Choose the correct option for each gap in the sentences.
Drivers have to … their seatbelt whenever they drive.
A. put
B. tie
C. fasten
D. put on
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Fasten seatbelt = thắt dây an toàn
Dịch: Các tài xế phải thắt dây an toàn mỗi khi lái xe.
Question 7. Choose the correct option for each gap in the sentences.
We should wait for the traffic lights … before we cross the street.
A. turn green
B. to turn green
C. turn yellow
D. to turn yellow
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dịch: Chúng ta nên đợi đèn giao thông chuyển sang màu xanh lá cây trước khi băng qua đường.
Question 8. Choose the correct option for each gap in the sentences.
All of us have to obey … strictly.
A. traffic rules
B. traffic
C. traffic jam
D. regular
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Traffic rules = luật giao thông
Dịch: Tất cả chúng ta phải tuân thủ luật lệ giao thông một cách nghiêm ngặt.
Question 9. Choose the correct option for each gap in the sentences.
… does it take to go from ha noi to ho chi minh city by plane?
A. How much
B. How many
C. How long
D. How far
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dịch: Mất bao lâu để đi từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng máy bay?
Question 10. Choose the correct option for each gap in the sentences.
Lan used to go to school ….
A. with bike
B. by foot
C. in car
D. by bus
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
On foot = đi bộ
By + tên phương tiện giao thông
Dịch: Lan thường đi học bằng xe buýt.
Question 11. Choose the correct option for each gap in the sentences.
When there is a traffic jam, it … me a very long time to go home.
A. costs
B. takes
C. lasts
D. spends
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
It takes + O + time + to V (tốn bao nhiêu thời gian để làm gì)
Dịch: Khi bị tắc đường, tôi phải mất một khoảng thời gian rất dài để về nhà.
Question 12. Choose the correct option for each gap in the sentences.
Mai’s dad usually drives her to school … her school is very far from her house.
A. but
B. though
C. because
D. or
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
A. but = nhưng
B. though = mặc dù
C. because = bởi vì
D. or = hoặc
Dịch: Bố của Mai thường chở cô ấy đến trường vì trường học rất xa nhà cô ấy.
Question 13. Choose the correct option for each gap in the sentences.
Yesterday Hoa and Lan …. round West Lake. It took them an hour.
A. cycle
B. cycles
C. cycling
D. cycled
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dùng quá khứ đơn vì có yesterday
Dịch: Hôm qua Hoa và Lan đạp xe một vòng quanh Hồ Tây. Họ đã mất một giờ.
Question 14. Choose the correct option for each gap in the sentences.
Minh used to … his homework late in the evening.
A. does
B. do
C. doing
D. did
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Used to + Vinf (đã từng …)
Dịch: Minh thường làm bài tập về nhà vào buổi tối.
Question 15. Choose the correct option for each gap in the sentences.
If people … the rules, there are no more accidents.
A. follow
B. take care of
C. obey
D. remember
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dịch: Nếu mọi người tuân thủ các quy tắc, không có tai nạn nào nữa.
Question 16. Choose the correct option for each gap in the sentences.
You should … right and left when you go across the roads.
A. see
B. look
C. be
D. take
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dịch: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.
Question 17. Choose the correct option for each gap in the sentences.
Cyclists and motorists have to wear a … when they ride a motorbike.
A. hard hat
B. cap
C. mask
D. helmet
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dịch: Người đi xe đạp, xe máy phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.
Question 18. Choose the correct option for each gap in the sentences.
“… is it from your house to the nearest bus stop?” – “About 50 meters’
A. How far
B. How long
C. How often
D. How much
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu hỏi khoảng cách thì dùng How far
Dịch: “Từ nhà bạn đến bến xe buýt gần nhất bao xa?” – “Khoảng 50 mét”
Question 19. Choose the correct option for each gap in the sentences.
We should … the street at the zebra crossing.
A. walk
B. walk on
C. walk through
D. walk across
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
walk across sth: đi băng qua
Dịch: Chúng ta nên đi sang đường ở chỗ có vạch kẻ sang đường.
Question 20. Choose the correct option for each gap in the sentences.
My mum … the bus to work every day, but I cycle.
A. catches
B. drives
C. goes
D. runs
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dịch: Mẹ tôi bắt xe buýt đi làm hàng ngày, nhưng tôi đạp xe.
C. Reading
Questions 1-5. Read the text and then choose the best answer A, B, C or D.
Yesterday, on the way home from school, I saw an accident. A boy was run over by a taxi when he was riding his bicycle. The boy’s leg was broken and it was bleeding badly. Someone there tried to stop the bleeding. They put pressure on it and held it tight. A man used his mobile phone to call the emergency service. Some minutes later, an ambulance arrived and sent the boy to the hospital. Two policemen came to the scene immediately. Some people told the police that the taxi driver was driving at a very high speed when the accident happened. Some others began talking about the traffic accidents these days and blamed the increasing number of accidents on the roads for careless driving and drunk drivers.
Question 1. What did the writer see yesterday?
A. An accident
B. A fire
C. A fighting
D. A crash
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: Yesterday, on the way home from school, I saw an accident.
Dịch: Hôm qua, trên đường đi học về, tôi gặp tai nạn.
Question 2. The accident happened between a taxi and ….
A. a bus
B. a bicycle
C. a car
D. motorbike
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu: A boy was run over by a taxi when he was riding his bicycle.
Dịch: Một cậu bé đã bị một chiếc taxi chạy qua khi đang đi xe đạp.
Question 3. The boy was sent to the hospital by …
A. a police
B. a car
C. a passenger
D. an ambulance
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dựa vào câu: A man used his mobile phone to call the emergency service. Some minutes later, an ambulance arrived and sent the boy to the hospital.
Dịch: Một người đàn ông đã sử dụng điện thoại di động của mình để gọi dịch vụ khẩn cấp. Vài phút sau, xe cấp cứu đến và đưa cậu bé đến bệnh viện.
Question 4. What part of his body was hurt? – His …
A. arm
B. head
C. leg
D. shoulder
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dựa vào câu: The boy’s leg was broken and it was bleeding badly.
Dịch: Chân của cậu bé bị gãy và chảy rất nhiều máu.
Question 5. How was the driver driving when the accident happened? – Very ….
A. fast
B. slowly
C. carefully
D. well
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: Some people told the police that the taxi driver was driving at a very high speed when the accident happened.
Dịch: Một số người dân khai với cảnh sát rằng tài xế taxi đã lái xe với tốc độ rất cao khi xảy ra tai nạn.
Questions 6-10. Read the following text carefully and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gap.
When you are in Singapore, you can go about (6) taxi, by bus, or by underground. I myself prefer the underground (7) it is fast, easy and cheap. There are (8) buses and taxis in Singapore and one cannot drive along the road (9) and without many stops, especially on Monday morning. The underground is therefore usually quicker (10) taxis or buses.
Question 6.
A. by
B. in
C. at
D. on
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
by + tên phương tiện
Dịch: Khi ở Singapore, bạn có thể đi bằng taxi, xe buýt hoặc tàu điện ngầm.
Question 7.
A. but
B. because
C. when
D. so
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dịch: Bản thân tôi thích hầm ngầm hơn vì nhanh, dễ và rẻ.
Question 8.
A. few
B. a lot
C. many
D. some
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
many + N số nhiều: nhiều
a lot: một số lượng lớn
few: vài
Dịch: Có rất nhiều xe buýt và taxi ở Singapore.
Question 9.
A. quick
B. quickly
C. quicker
D. quickest
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ô trống cần trạng từ
Dịch: Có rất nhiều xe buýt và taxi ở Singapore và người ta không thể lái xe dọc đường nhanh và không có nhiều điểm dừng, đặc biệt là vào sáng thứ Hai.
Question 10.
A. so
B. like
C. than
D. as
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
So sánh hơn mà trong câu chưa có từ ‘than’
Dịch: Do đó, tàu điện ngầm thường nhanh hơn taxi hoặc xe buýt.
Questions 11-20. Read the text and then choose the best answer A, B or C.
TRAFFIC RULES
It’s estimated that thousands of people lose their lives each year in Vietnam because of road traffic accidents. In order to decrease the number of traffic crashes, it’s essential to know and obey traffic rules. Here are some of them.
For pedestrians
Walk on the right-hand side of the road if there is no pavement.
Cross the road at the zebra crossing or pedestrian bridge.
Look around and listen for traffic before crossing.
Don’t run when crossing the road.
For cyclists
Ride in a bicycle lane or on the right-hand side of a single lane road.
Ride to the right of any oncoming vehicle.
Use a hand signal before you turn.
Don’t ride in a row of two, three or more.
Don’t lead an animal or hold on to a moving vehicle while riding a bicycle.
For motorists and drivers
Only drive when you are at least 18 years old and have a driving licence.
Ride or drive within the speed limit.
Do not park near or at any zebra crossing, on a footpath, or near a traffic light.
Give a signal before turning or changing lanes. Use your horn to alert others.
Keep a safe distance between you and other vehicles.
Slow down when you are near any intersections.
Question 11. Traffic accidents cause thousands of deaths in Vietnam every year.
A. True
B. False
C. Not Given
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: It’s estimated that thousands of people lose their lives each year in Vietnam because of road traffic accidents.
Dịch: Ước tính hàng ngàn người mất mạng mỗi năm tại Việt Nam vì tai nạn giao thông đường bộ.
Question 12. Pedestrians must walk on the left-hand side of the road.
A. True
B. False
C. Not Given
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu: Walk on the right-hand side of the road if there is no pavement.
Dịch: Đi bên phải đường nếu không có vỉa hè.
Question 13. Pedestrians are allowed to listen to music when crossing the road.
A. True
B. False
C. Not Given
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Không có thông tin trong bài.
Question 14. Cyclists should use the horn before turning.
A. True
B. False
C. Not Given
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu: For cyclists: Use a hand signal before you turn.
Dịch: Đối với người đi xe đạp: Sử dụng tín hiệu tay trước khi bạn rẽ.
Question 15. Riding in a row of three isn’t allowed.
A. True
B. False
C. Not Given
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: Don’t ride in a row of two, three or more.
Dịch: Đừng đi trong một hàng hai, ba hoặc nhiều hơn.
Question 16. You are allowed to drive if you are 17 years old.
A. True
B. False
C. Not Given
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu: Only drive when you are at least 18 years old and have a driving licence.
Dịch: Chỉ lái xe khi bạn ít nhất 18 tuổi và có bằng lái xe.
Question 17. You will be fined if you ride or drive faster than the speed limit.
A. True
B. False
C. Not Given
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Không có thông tin trong bài.
Question 18. You shouldn’t park on a footpath.
A. True
B. False
C. Not Given
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: Do not park near or at any zebra crossing, on a footpath, or near a traffic light.
Dịch: Không đỗ xe gần hoặc tại bất kỳ giải phân cách nào, trên lối đi bộ hoặc gần đèn giao thông.
Question 19. You must keep a distance of 20 meters between you and other vehicles.
A. True
B. False
C. Not Given
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Không có thông tin trong bài.
Question 20. It’s necessary to reduce your speed when you are near any intersections.
A. True
B. False
C. Not Given
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: Slow down when you are near any intersections.
Dịch: Hãy chậm lại khi bạn ở gần bất kỳ ngã tư nào.
D. Writing
Question 1. Circle the mistake (A or B), then correct it.
Laura was taking off her coat and sat down.
A. was taking off
B. sat down
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Sửa thành: took off (dùng thì quá khứ đơn)
Dịch: Laura cởi áo khoác và ngồi xuống.
Question 2. Circle the mistake (A or B), then correct it.
While we were on holiday, we were spending most of our time sightseeing.
A. were
B. were spending
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Sửa thành: spent (dùng thì quá khứ đơn)
Dịch: Trong khi đi nghỉ, chúng tôi đã dành phần lớn thời gian để đi tham quan.
Question 3. Circle the mistake (A or B), then correct it.
Paul listened to his iPod, so he didn’t hear the doorbell ring.
A. listened
B. didn’t hear
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Sửa thành: was listening (dùng thì quá khứ tiếp diễn vì hành động đang xảy ra và bị xen vào)
Dịch: Paul đang nghe iPod của mình, vì vậy anh ấy không nghe thấy tiếng chuông cửa.
Question 4. Choose the sentence that has the same meaning as the first.
I lived in a flat when I was a child.
A. I used to live in a flat when I was a child.
B. I am accustomed to living in a flat when I was a child.
C. When I was a little boy, I accustomed to living in a flat.
D. I used to live in a flat during my childhood.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc chỉ thói quen trong quá khứ: used to V: thường hay làm gì và bây giờ không làm nữa
Dịch: Tôi sống trong một căn hộ khi tôi còn nhỏ.
Question 5. Choose the sentence that has the same meaning as the first.
My sister loved eating candies, but now she hates them.
A. Although my sister is used to love eating candies, but now she hates them.
B. Now my sister hate eating candies but she used to hardly loving them.
C. My sister used to love eating candies, but now she hates them.
D. My sister used to fond of eating candies, but now she is bored with them.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc chỉ thói quen trong quá khứ: used to V: thường hay làm gì và bây giờ không làm nữa
Dịch: Em gái tôi trước đây rất thích ăn kẹo, nhưng bây giờ cô ấy ghét chúng.
Question 6. Choose the sentence that has the same meaning as the first.
He played golf every weekend, but now he plays tennis.
A. Although he is playing tennis now, he played golf in each weekend.
B. He accustomed himself to play golf every weekend, but now he plays tennis.
C. He used to play golf every weekend, but now he plays tennis.
D. Now he plays tennis although he got used to play golf every weekend.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đã thường làm gì trong quá khứ: S + used to V.
Dịch: Anh ấy chơi gôn vào mỗi cuối tuần, nhưng bây giờ anh ấy chơi quần vợt.
Question 7. Choose the best answer
A. Mai was used to cycle to school when she was at grade 6.
B. Mai use to cycle in school when she was in grade 6.
C. Mai used to cycle to school when she was in grade 6.
D. Mai used cycling to school when she was on grade 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đã thường làm gì trong quá khứ: S + used to V.
Dịch: Mai từng đạp xe đến trường khi cô học lớp 6.
Question 8. Choose the best answer
A. You always must obey to traffic rules for your safety.
B. You must always obey traffic rules for your safety.
C. You must obey always traffic rules to your safety.
D. You must always obey traffic rules for your safe.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
obey traffic rules (tuân thủ luật giao thông)
Dịch: Bạn phải luôn tuân thủ luật lệ giao thông để đảm bảo an toàn cho bạn.
Question 9. Choose the best answer
As soon as I receive my result, I will phone you.
A. I will ring you the moment I receive my result.
B. Sooner or later after I receive my result, I will give you a ring.
C. After receiving my result, I will call you.
D. I will make a phone call to you when I get my result.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dịch: Ngay sau khi tôi nhận được kết quả của mình, tôi sẽ điện thoại cho bạn.
Question 10. Choose the best answer
When I was a young girl, chocolate was one of my favourites.
A. When very young, I like eating chocolate cakes.
B. Chocolate used to be a favorite of mine when I was a young girl.
C. My favourite was chocolate as was a little girl.
D. Being a little girl, I like chocolate.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dịch: Khi tôi còn là một cô gái trẻ, sô cô la là một trong những món yêu thích của tôi.
Questions 11-20. Read the following text carefully and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gap.
When you are in Singapore, you can go about (11) taxi, by bus, or by underground. I myself prefer the underground (12) it is fast, easy and cheap. There are (13) buses and taxis in Singapore and one cannot drive along the road (14) and without many stops, especially on Monday morning. The underground is therefore usually quicker (15) taxis or buses. If you do not know Singapore very well, it is difficult (16) the bus you want. You can take a taxi, but it is (17) expensive than the underground or a bus. On the underground, you find good maps that (18) you the names of the stations and show you (19) to get to them, so (20) it is easy to find your way.
Question 11.
A. by
B. in
C. at
D. on
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
by + tên phương tiện
Dịch: Khi ở Singapore, bạn có thể đi bằng taxi, xe buýt hoặc tàu điện ngầm.
Question 12.
A. but
B. because
C. when
D. so
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dịch: Bản thân tôi thích hầm ngầm hơn vì nhanh, dễ và rẻ.
Question 13.
A. few
B. a lot
C. many
D. some
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
many + N số nhiều: nhiều
a lot: một số lượng lớn
few: vài
Dịch: Có rất nhiều xe buýt và taxi ở Singapore.
Question 14.
A. quick
B. quickly
C. quicker
D. quickest
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ô trống cần trạng từ
Dịch: Có rất nhiều xe buýt và taxi ở Singapore và người ta không thể lái xe dọc đường nhanh và không có nhiều điểm dừng, đặc biệt là vào sáng thứ Hai.
Question 15.
A. so
B. like
C. than
D. as
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
So sánh hơn mà trong câu chưa có từ ‘than’
Dịch: Do đó, tàu điện ngầm thường nhanh hơn taxi hoặc xe buýt.
Question 16.
A. find
B. to find
C. finding
D. found
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc: It is + adj + to + Vinf
Dịch: Nếu bạn không biết rõ về Singapore, thật khó để tìm chiếc xe buýt bạn muốn.
Question 17.
A. less
B. more
C. most
D. much
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dịch: Bạn có thể đi taxi, nhưng đắt hơn tàu điện ngầm hoặc xe buýt.
Question 18.
A. tell
B. told
C. tells
D. telling
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Động từ đi cùng chủ ngữ số nhiều mà chia theo hiện tại đơn thì động từ đó giữ nguyên.
Dịch: Ở tàu điện ngầm, bạn tìm thấy những bản đồ tốt cho bạn biết tên của các nhà ga
Question 19.
A. who
B. what
C. when
D. how
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dịch: Ở tàu điện ngầm, bạn tìm thấy những bản đồ tốt cho bạn biết tên của các trạm và chỉ cho bạn cách đến đó
Question 20.
A. how
B. that
C. when
D. where
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dịch: Ở tàu điện ngầm, bạn tìm thấy những bản đồ tốt cho bạn biết tên của các trạm và chỉ cho bạn cách đến đó, vì vậy thật dễ dàng để tìm đường.
Xem thêm Bài tập Tiếng anh lớp 7 hay, chi tiết khác:
Bài tập Unit 6: A visit to a school
Bài tập Unit 7: Traffic
Bài tập Unit 8: Films
Bài tập Unit 9: Festivals around the world
Bài tập Unit 10: Energy sources