MA TRẬN THI CUỐI HỌC KÌ 1
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Bộ sách: Cánh Diều
Đề thi Học kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2022 có ma trận (4 đề) – Cánh diều – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1: Chất dễ bị nén là:
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất khí
D. Cả 3 phương án trên
Câu 2: Khí nào sau đây là khí hiếm?
A.Khí oxygen
B. Khí nitrogen
C. Khí carbon dioxide
D. Khí neon
Câu 3: Cho các vật thể: ngôi nhà, con chó, cây mía, viên gạch, nước biển, xe máy. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là:
A. ngôi nhà, con chó, xe máy.
B. con chó, nước biển, xe máy.
C. ngôi nhà, viên gạch, xe máy.
D. con chó, viên gạch, xe máy.
Câu 4: Dãy gồm các chất khí gây ô nhiễm không khí là:
A. carbon dioxide, carbon monoxide, nitrogen dioxide, sulfur dioxide
B. carbon dioxide, carbon monoxide, oxygen, nitrogen dioxide
C. nitrogen dioxide, sulfur dioxide, nitrogen, carbon dioxide
D. nitrogen dioxide, sulfur dioxide, oxygen, nitrogen
Câu 5: Vật liệu là:
A. gồm nhiều chất trộn vào nhau.
B. một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, …
C. được tạo nên từ một chất hoặc một hỗn hợp và được con người sử dụng để tạo ra các vật thể nhân tạo.
D. một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
Câu 6: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều chất đạm nhất?
A. Thịt.
B. Hoa quả.
C. Rau xanh.
D. Hoa quả và rau xanh.
Câu 7: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 8: Hỗn hợp thu được khi cho dầu ăn vào giấm và khuấy đều là:
A. dung dịch.
B. huyền phù.
C. dung môi.
D. nhũ tương.
Câu 9: Chất rắn nào sau đây không tan trong nước?
A. Muối ăn
B. Calcium carbonate
C. Đường
D. Viên C sủi
Câu 10: Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào:
A. thể của chất.
B. mùi vị của chất.
C. tính chất của chất.
D. số chất tạo nên.
Câu 11: Cho các sinh vật sau:
(1) Tảo lục (4) Tảo vòng
(2) Vi khuẩn lam (5) Cây thông
(3) Con bướm
Các sinh vật đa bào là?
A. (1), (2), (5)
B. (5), (3), (1)
C. (1), (2), (5)
D. (3), (4), (5)
Câu 12: Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?
A. Vì chúng có kích thước nhỏ
B. Vì chúng có khả năng di chuyển
C. Vì chúng là cơ thể đơn bào
D. Vì chúng có roi
Câu 13: Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào?
A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều
B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít
C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật
D. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau
Câu 14: Điều gì xảy ra nếu số lượng nguyên sinh vật có trong chuỗi thức ăn dưới nước bị suy giảm?
A. Các sinh vật khác phát triển mạnh mẽ hơn
B. Các sinh vật trong cả khu vực đó bị chết do thiếu thức ăn
C. Có nguồn sinh vật khác phát triển thay thế các nguyên sinh vật
D. Các sinh vật ăn các nguyên sinh vật giảm đi vì thiếu thức ăn
Câu 15: Tại sao bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm?
A. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian
B. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm
C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau một năm
D. Vaccine càng ngày càng mạnh hơn theo thời gian
Câu 16: Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Màng nhân
B. Vùng nhân
C. Chất tế bào
D. Hệ thống nội màng
Câu 17: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau
Câu 18: Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người?
A. Dạ dày
B. Phổi
C. Não
D. Ruột
Câu 19: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
A. Con chó.
B. Trùng biến hình.
C. Con ốc sên.
D. Con cua.
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào
B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan
C. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất suy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể.
D. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ
Câu 21: Lực đàn hồi xuất hiện tỉ lệ với độ biến dạng khi
A. một vật bị biến dạng dẻo.
B. một vật biến dạng đàn hồi.
C. một vật bị biến dạng.
D. ta ấn ngón tay vào một viên đất nặn
Câu 22: Vật nào dưới đây có tính chất đàn hồi:
A. Một cục đất sét
B. Một hòn đá
C. Một đoạn dây đồng nhỏ
D. Một quả bóng cao su
Câu 23: Trọng lực là
A. Lực hút của Trái Đất tác dụng vào vật
B. Lực hút giữa hai vật bất kì
C. Trường hợp riêng của lực hấp dẫn
D. Câu A, C đúng
Câu 24: Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn:
A. lớn hơn trọng lượng của hòn đá.
B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
C. bằng trọng lượng của hòn đá.
D. bằng 0.
Câu 25: Có mấy loại lực ma sát?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ?
A. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà.
B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống.
C. Chuyển động của cành cây khi gió thổi.
D. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc.
Câu 27: Trong hình dưới, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc?
A. đẩy nhau, lực tiếp xúc.
B. hút nhau, lực tiếp xúc.
C. đẩy nhau, lực không tiếp xúc.
D. hút nhau, lực không tiếp xúc.
Câu 28: Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào ma sát có ích?
A. Ma sát làm mòn lốp xe
B. Ma sát làm ô tô qua được chỗ lầy.
C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe
D. Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn.
Câu 29: Khi xe đang chuyển động, muốn xe đứng lại, người ta dùng phanh xe để
A. Tăng ma sát nghỉ
B. Tăng ma sát trượt
C. Tăng quán tính
D. Tăng ma sát lăn
Câu 30: Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh?
A. Để tiết kiệm vật liệu
B. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt
C. Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn
D. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn
Đề thi Học kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2022 có ma trận (4 đề) – Cánh diều – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1: Cho các vật thể: ngôi nhà, con chó, cây mía, viên gạch, nước biển, xe máy. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là:
A. ngôi nhà, con chó, xe máy.
B. con chó, nước biển, xe máy.
C. ngôi nhà, viên gạch, xe máy.
D. con chó, viên gạch, xe máy.
Câu 2: Phương pháp nào sau đây được dùng để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu?
A. Quạt.
B. Cát.
C. Dùng nước.
D. Dùng cồn.
Câu 3: Chọn phát biểu sai, khi nói về vai trò của không khí đối với tự nhiên và con người?
A. Oxygen cần cho quá trình hô hấp và quá trình đốt cháy nhiên liệu.
B. Nitơ cung cấp một phần dưỡng chất cho sinh vật.
C. Carbon dioxide cần cho sự quang hợp.
D. Oxygen dùng để dập các đám cháy.
Câu 4: Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?
A. Ngưng tụ B. Hóa hơi C. Sôi D.Bay hơi
Câu 5: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất chung của kim loại?
A. Tính dẫn điện
B. Tính dẻo
C. Tính nhiễm từ
D. Tính dẫn nhiệt
Câu 6: Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta cần điều chỉnh lượng gas như thế nào khi đun nấu?
A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điểu chỉnh lượng gas.
B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.
C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất.
D. Không thay đổi trong suốt thời gian sử dụng.
Câu 7: Đâu là nguồn năng lượng không thể tái tạo được?
A.Thủy điện. B. Năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng gió D. Than đá
Câu 8: Muốn pha cà phê hòa tan nhanh hơn, ta nên sử dụng nước có nhiệt độ như thế nào?
A. Nước nóng.
B. Nước ở nhiệt độ phòng.
C. Nước lạnh. .
D. Nước ấm.
Câu 9: Lương thực, thực phẩm không chứa nhóm chất dinh dưỡng nào sau đây?
A. Carbohydrate. B. Lipid.
C. Muối khoáng. D. Protein.
Câu 10: Những dãy chất nào dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
A. Nước biển, đường kính, muối ăn.
B. Nước sông, nước đá, nước chanh.
C. Kim loại bạc, nước cất, đường kính.
D. Khí tự nhiên, gang, dầu hỏa
Câu 11: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?
A. Tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô
B. Mô → tế bào → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể
C. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể
D. Cơ thể → hệ cơ quan → cơ quan → tế bào → mô
Câu 12: Tại sao bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm?
A. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian
B. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm
C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau một năm
D. Vaccine càng ngày càng mạnh hơn theo thời gian
Câu 13: Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật?
A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)
Câu 14: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?
A. Tế bào trứng cá B. Tế bào vảy hành
C. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn
Câu 15: Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng:
A. Có kích thước hiển vi
B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ
C. Chưa có cấu tạo tế bào
D. Có hình dạng không cố định
Câu 16: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.
A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.
D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
Câu 18: Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì với chúng ta?
(1) Gọi đúng tên sinh vật
(2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại
(3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và trong thực tiễn
(4) Xác định được mối quan hệ họ hàng của các sinh vật
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)
Câu 19: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?
A. Màu sắc
B. Kích thước
C. Số lượng tế bào tạo thành
D. Hình dạng
Câu 20: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?
A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.
Câu 21: Lực được biểu diễn bằng
A. đường thẳng
B. mũi tên
C. đoạn thẳng
D. tia
Câu 22: Người bơi trong nước chịu tác dụng
A. lực cản của nước
B. lực cản của không khí
C. lực cản của cả nước và không khí
D. không chịu tác dụng của lực cản nào
Câu 23: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực không tiếp xúc?
A. Bạn An đang xé dán môn thủ công.
B. Trái táo rơi xuống đất.
C. Mẹ đang đẩy nôi đưa em bé đi chơi.
D. Nhân viên đẩy thùng hàng vào kho.
Câu 24: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.
B. Lực cùa chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.
C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
D. Lực của Nam cầm bình nước.
Câu 25: Lực tác dụng lên vật M trong hình vẽ có giá trị bao nhiêu?
A. 15N
B. 5N
C. 150N
D. 1500N
Câu 26: Lực có đơn vị là
A. Niu – ton
B. Kilogam
C. Mét
D. Lít
Câu 27: Chọn câu đúng khi nói về lực ma sát:
A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia.
Câu 28: Một thùng hoa quả có trọng lượng 45N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao nhiêu gam?
A. m = 4,5N
B. m = 45N
C. m = 0,45N
D. m = 450N
Câu 29: Khi treo một vật thẳng đứng vào lực kế, ta thấy số chỉ của lực kế là 150N. Khối lượng của vật đó là:
A. 15 kg
B. 150 g
C. 150 kg
D. 1,5 kg
Câu 30: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới gắn với một quả cân 100g thì lò xo có độ dài là 11cm; nếu thay bằng quả cân 200g thì lò xo có độ dài là 11,5cm. Hỏi nếu treo quả cân 500g thì lò xo có độ dài bao nhiêu?
A. 12cm
B. 12,5cm
C. 13cm
D. 13,5cm
Đề thi Học kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2022 có ma trận (4 đề) – Cánh diều – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1: Dãy gồm các chất ở thể rắn ở nhiệt độ phòng là:
A.Bút chì, nước, thước kẻ
B. Sữa, nước, cục tẩy
C. Cục tẩy, quyển sách, thước kẻ
D. Sữa, thước kẻ, cục tẩy
Câu 2: Khí oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí?
A.10%
B. 21%
C. 28%
D. 78%
Câu 3: Tác hại của ô nhiễm không khí đến con người và tự nhiên là:
A. Gây ra một số hiện tượng thời tiết xấu: hạn hán, mù quang hóa, mưa acid,…
B. Gây ra một số bệnh như hen suyễn, ưng thư phổi,…
C. Hạn chế tầm nhìn khi tham gia giao thông.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Tính chất nào sau đây sai khi nói về oxygen:
A. Oxygen là chất khí.
B. Không màu, không mùi, không vị
C. Tan nhiều trong nước.
D. Nặng hơn không khí.
Câu 5: Nhiên liệu nào sau đây không được chế biến từ dầu mỏ?
A.Khí hóa lỏng
B. Xăng
C. Dầu diesel
D. Than
Câu 6: Lứa tuổi từ 11-15 tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là
A. chất béo.
B. protein.
C. calcium.
D. carbohydrate.
Câu 7: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?
A. Nhiên liệu khí.
B. Nhiên liệu lỏng.
C. Nhiên liệu rắn.
D. Nhiên liệu hóa thạch.
Câu 8: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Vitamin.
B. Protein (chất đạm).
C. Lipit (chất béo).
D. Carbohydrate (chất đường, bột).
Câu 9: Hai chất lỏng không hòa tan vào nhau nhưng khi chịu tác động, chúng lại phân tán vào nhau thì được gọi là
A. chất tinh khiết. B. dung dịch.
C. nhũ tương. D. huyền phù.
Câu 10: Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?
A. Muối ăn.
B. Nến.
C. Khí carbon dioxide.
D. Dầu ăn.
Câu 11: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào?
A. Động vật, Thực vật, Nấm
B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus
C. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus
D. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật
Câu 12: Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra?
A. Viêm gan B, AIDS, sởi
B. Tả, sởi, viêm gan A
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B
D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da
Câu 13: Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào?
A. Đường tiêu hóa B. Đường hô hấp
C. Đường tiếp xúc D. Đường máu
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.
A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.
D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
Câu 15: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh
B. Nguyên sinh
C. Nấm
D. Thực vật
Câu 16: Một tế bào sau khi trải qua 4 lần sinh sản liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 17: Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là
A. Hệ cơ quan B. Cơ quan
C. Mô D. Tế bào
Câu 18: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?
A. Màu sắc
B. Kích thước
C. Số lượng tế bào tạo thành
D. Hình dạng
Câu 19: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?
A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật
B. Khiến cho sinh vật già đi
C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương
D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể
Câu 20: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?
A. Tham gia trao đổi chất với môi trường
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào
D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng
Câu 21: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào không cần tăng ma sát?
A. Khi kéo vật trên mặt đất
B. Phanh xe để xe dừng lại
C. Khi đi trên nền đất trơn.
D. Để ô tô vượt qua chỗ lầy
Câu 22: Gió từ quạt điện khiến tờ giấy bay. Tờ giấy chịu tác dụng của lực tiếp xúc là:
A. lực của gió
B. lực hút của Trái Đất
C. lực của gió và lực hút của Trái Đất
D. không có lực nào cả
Câu 23: Lực là gì?
A. Tác dụng đẩy của vật này lên vật khác
B. Tác dụng kéo của vật này lên vật khác
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 24: Em hãy xác định vật gây ra lực trong hoạt động nâng tạ?
A. Quả tạ.
B. Đôi chân.
C. Bắp tay.
D. Cánh tay.
Câu 25: Một đoàn tàu khi vào ga, biết lực kéo của đầu máy là 20000N. Hỏi độ lớn của lực ma sát khi đó là
A. 20000N
B. Lớn hơn 20000N
C. Nhỏ hơn 20000N
D. Không thể tính được
Câu 26: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau đây?
A. Trọng lực của một vật được xem gần đúng là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật đó.
B. Trọng lực có chiều hướng về phía Trái Đất.
C. Trọng lực của một vật giảm khi đưa vật lên cao hoặc đưa vật từ cực bắc trở về xích đạo.
D. Trên Mặt Trăng, nhà du hành vũ trụ có thể nhảy lên rất cao so với khi nhảy ở Trái Đất vì ở đó khối lượng và trọng lượng của nhà du hành giảm.
Câu 27: Lực đàn hồi xuất hiện tỉ lệ với độ biến dạng khi
A. một vật bị biến dạng dẻo.
B. một vật biến dạng đàn hồi.
C. một vật bị biến dạng.
D. ta ấn ngón tay vào một viên đất nặn
Câu 28: Câu nào sau đây sai?.
A. Lực căng của dây có bản chất là lực đàn hồi.
B. Lực căng của dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật.
C. Lực căng có phương trùng với chính sợi dây, chiều hướng từ hai đầu vào phần giữa của dây.
D. Lực căng có thể là lực kéo hoặc lực nén.
Câu 29: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống. Một hòn gạch có khối lượng 1600 gam. Một đống gạch có 10000 viên sẽ nặng…………… niu-tơn.
A. 80000
B. 1600000
C. 16000
D. 160000
Câu 30: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực ………….. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
A. nằm gần nhau
B. không có sự tiếp xúc
C. cách xa nhau
D. tiếp xúc
Đề thi Học kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2022 có ma trận (4 đề) – Cánh diều – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1: Đặc điểm cơ bản nào để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:
A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên
B. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu
C. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra
D. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo
Câu 2:Quá trình nào sau đây cần oxygen?
A. Hô hấp B. Quang hợp
C. Hòa tan D. Nóng chảy
Câu 3: Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.
B. Hình thành sấm sét.
C. Tham gia quá trình quang hợp của cây.
D. Tham gia quá trình tạo mây.
Câu 4:Biện pháp góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm không khí?
A. Chặt cây, phá rừng.
B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường.
C. Trồng cây xanh.
D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp.
Câu 5: Vật liệu nào sau đây là được dùng làm lõi dây điện?
A. Gỗ
B. Đồng
C. Thủy tinh
D. Gốm
Câu 6: Thành phần chính của đá vôi là:
A. Sắt
B. Đồng
C. Calcium carbonate
D. Sodium carbonate
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Thực phẩm bị biến đổi tính chất thì không dùng được.
D. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.
Câu 8: Người ta tách cát ra khỏi hỗn hợp cát và nước bằng phương pháp nào?
A. Chiết. B. Dùng máy li tâm.
C. Cô cạn. D. Lọc.
Câu 9: Để các chất rắn dễ hòa tan hoặc tan nhanh hơn, người ta thường làm gì?
A. Nghiền nhỏ chất rắn.
B. Khuấy đều trong quá trình hòa tan.
C. Dùng nước nóng.
D. Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 10: Khi cho một thìa đường vào một cốc nước và khuấy đều, ta thu được:
A. Dung môi
B. Dung dịch
C. Nhũ tương
D. Huyền phù
Câu 11: Vật chất di truyền của một virus là?
A. ARN và ADN
B. ARN và gai glycoprotein
C. ADN hoặc gai glycoprotein
D. ADN hoặc ARN
Câu 12: Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?
A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.
B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.
C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.
D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.
Câu 13: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới
Câu 14: Cho các sinh vật sau:
(1) Tảo lục (4) Tảo vòng
(2) Vi khuẩn lam (5) Cây thông
(3) Con bướm
Các sinh vật đa bào là?
A. (1), (2), (5) B. (5), (3), (1)
C. (1), (2), (5) D. (3), (4), (5)
Câu 15: Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây?
A. Ti thể B. Thể Golgi C. Ribosome D. Lục lạp
Câu 16: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 17: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người?
A. Tim B. Phổi C. Não D. Dạ dày
Câu 18: Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên?
A. Bệnh lao
B. Bệnh tiêu chảy
C. Bệnh vàng da
D. Bệnh đậu mùa
Câu 19: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân chia các giới sinh vật?
(1) Cấu trúc tế bào
(2) Cấu tạo cơ thể
(3) Đặc điểm sinh sản
(4) Kiểu dinh dưỡng
(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn
A. (1), (2), (3), (5)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4), (5)
Câu 21: Trọng lượng của một vật 20g là bao nhiêu
A.0,02N
B.0,2N
C.20N
D.200N
Câu 22: Nếu treo một quả cân 100g vào một sợi dây cao su thì khi đã đứng yên quả cân chịu tác dụng
A. Chỉ của trọng lực có độ lớn 1N
B. Chỉ của lực đàn hồi có độ lớn là 10N
C. Của trọng lực có độ lớn 1N và lực đàn hồi có độ lớn 1N
D. Của trọng lực có độ lớn 1N và lực đàn hồi có độ lớn 10N
Câu 23: Một túi đường có khối lượng 2kg thì có trọng lượng gần bằng:
A. P = 2N
B. P = 20N
C. P = 200N
D. P = 2000N
Trả lời
Ta có trọng lượng gần bằng 10 lần khối lượng:
P = 10 . m = 10 . 2 = 20N
Câu 24: Một quả cam khối lượng m. Khối lượng Trái đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng Mg.
B. Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng mg.
C. Trái đất hút quả cam một lực bằng Mg.
D. Trái đất hút quả cam 1 lực lớn hơn lực mà quả cam hút trái đất vì khối lượng trái đất lớn hơn.
Câu 25: Khi xe đang chuyển động, muốn xe đứng lại, người ta dùng phanh xe để
A. tăng ma sát nghỉ
B. tăng ma sát trượt
C. tăng quán tính
D. tăng ma sát lăn
Câu 26: Cách nào sau đây làm giảm được ma sát nhiều nhất?
A. Vừa tăng độ nhám vừa tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 27: Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 500N. Độ lớn của lực ma sát là
A. Chưa thể tính được
B. Lớn hơn 500N
C. Nhỏ hơn 500N
D. 500N
Câu 28: Tnrờng hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng tạ.
B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.
C. Giọt mưa đang rơi.
D. Bạn Lan cầm bút viết.
Câu 29: Khi chịu tác dụng của lực, vật vừa bị biến dạng, vừa đổi hướng chuyển động. Trường hợp nào sau đây thể hiện điều đó:
A. Khi có gió thổi cành cây đu đưa qua lại.
B. Khi đập mạnh quả bóng vào tường quả bóng bật trở lại.
C. Khi xoay tay lái ô tô đổi hướng chuyển động.
D. Khi có gió thổi hạt mưa bay theo phương xiên.
Câu 30: Ý nghĩa của vòng bi là
A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt
B. Thay ma sát lăn bằng ma sát trượt
C. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn
D. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt