Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 có đáp án
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Đặc điểm chính của Internet?
A. Tính toàn cầu.
B. Tính tương tác.
C. Tính không sở hữu.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 2: Một vài ứng dụng trên Internet
A. Đào tạo qua mạng.
B. Hội thảo trực tuyến.
C. Thương mại điện tử.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 3: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?
A. Cáp điện, cáp quang.
B. Cáp mạng, Switch và modem.
C. Webcam.
D. Vỉ mạng.
Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng
Máy tính kết nối với nhau để:
A. Chia sẻ các thiết bị.
B. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
C. Trao đổi dữ liệu.
D. Tiết kiệm điện.
Câu 5: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Máy tính và phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
Câu 6: Dãy bit là gì?
A. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
B. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
Câu 7: Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào đâu?
A. Khả năng tính toán nhanh.
B. Giá thành ngày càng rẻ.
C. Khả năng và sự hiểu biết của con người.
D. Khả năng lưu trữ lớn.
Câu 8: Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit.
B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit.
D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 9: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. Bai.
B. B.
C. Byte.
D. Bit.
Câu 10: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin.
B. Dữ liệu.
C. Trao đổi thông tin.
D. Dung lượng nhớ.
Câu 11: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa.
B. Ăn sáng trước khi đến trường.
C. Tiếng chim hót.
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 12: Có thể dùng máy tính vào các công việc:
A. Điều khiển tự động và rô –bốt.
B. Quản lí.
C. Học tập, giải trí, liên lạc.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 13: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh.
B. Văn bản.
C. Dãy bit.
D. Âm thanh.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức.
B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin.
C. Chính chữ số 1.
D. Một số có 1 chữ số.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đ): Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa?
Câu 2 (1,0 đ): Trình duyệt Web là gì? Em hãy nêu một số trình duyệt em biết? Để truy cập vào một trang web nào đó em thực hiện như thế nào? Cho ví dụ minh họa?
Câu 3 (1,0 đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:
Phát biểu về thư điện tử |
Đúng (Đ)/ Sai (S) |
a) Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi |
|
b) Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng |
|
c) Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có |
|
d) Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức |
|
e) Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc |
|
f) Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn |
|
g) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được |
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
D |
D |
A |
C |
C |
D |
C |
A |
B |
B |
C |
D |
C |
B |
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
||||||||||||||||
1 (1,0 đ)
|
– Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. – Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. – Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin |
0,5 0,25 0,25 |
||||||||||||||||
2 (1,0 đ)
|
– Trình duyệt Web là phần mềm ứng dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet – Một số trình duyệt Web: Cốc cốc, Chorne, Firefox,… – Để truy cập một trang web, em thực hiện như sau: + B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B2: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ Ví dụ: www.vietnamnet.com.vn + B3. Nhấn Enter |
0,25
0,25
0,25 0,125 0,125 |
||||||||||||||||
3 (1,0 đ)
|
Mỗi phần từ b-> g đúng 0,125đ, ý a đúng 0,25 |
1,0 |
(Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy.
B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ.
D. Xô, chậu.
Câu 4: Các hoạt động xử lý thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 5: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 6: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 7: Các thao tác chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 8: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra.
B. Thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.
D. Bộ nhớ.
Câu 9: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.
D. Mạng LAN
Câu 10: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net
B. huynhhoanggiang@gmail.com
C. http://www.mail.google.com
D. www.dantri.com
Câu 11: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì?
A. Thư điện tử đính kèm tệp.
B. Đào tạo qua mạng.
C. Thương mại điện tử.
D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 12: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu:
A. $
B. @
C.#
D. &
Câu 13: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:
A. Số
B. Kí tự
C. Media
D. Audio
Câu 14: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng?
A. gmail.com@yahoo2010
B. facebook@yahoo.com.vn
C. Google.com.vn
D. thcsmyduc@gmail.com
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 đ) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
Câu 2: (1,0 đ) Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em nên làm gì?
Câu 3: (1,0 đ) Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp
1. Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet |
A. Liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa đó |
2. Kết quả tìm kiếm là danh sách |
B. Bằng cách sử dụng máy tìm kiếm |
3. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để |
C. Cho việc tìm kiếm nhanh chóng và chính xác hơn |
4. Chọn từ khóa phù hợp |
D. Thu hẹp phạm vi tìm kiếm |
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
C |
D |
B |
B |
C |
D |
C |
C |
B |
A |
B |
A |
D |
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (1,0 đ)
|
– Địa chỉ thư điện tử có dạng: <tên đăng nhập>@<tên máy chủ điện tử> – Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu. |
0,5 0,5 |
2 (1,0 đ)
|
Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em nên: – Cài đặt và cập nhật phần mềm diệt virus. – Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết. – Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ hoặc tải những phần mềm, tệp miễn phí trên mạng – Tránh dùng mạng công cộng. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
3 (1,0 đ)
|
1 – B 2 – A 3 – D 4 – C |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A. Micro.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.
B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn.
D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 3: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin.
B. Dãy bit.
C. Số thập phân.
D. Các kí tự.
Câu 4: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.
B. Gigabyte.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 5: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái.
B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
D. Chữ số bất kì.
Câu 6: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8.
B. 9.
C. 32.
D. 36.
Câu 7: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.
B. Khối lượng nhớ.
C. Thể tích nhớ.
D. Năng lực nhớ.
Câu 8: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte.
B. Megabyte.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 9: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 10: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in.
B. Bàn phím và chuột.
C. Máy quét.
D. Dữ liệu.
Câu 11: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.
B. Máy in.
C. Bộ định tuyến.
D. Máy quét.
Câu 12: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 13: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth.
B. Cáp điện.
C. Cáp quang.
D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
B. TỰ LUẬN (3,0điểm)
Câu 1. (1,0 đ) Hãy nêu khái niệm Internet? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet?
Câu 2. (1,0 đ) Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?
Câu 3. (1,0 đ) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A |
B |
B |
D |
C |
A |
A |
A |
C |
B |
C |
C |
C |
D |
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (1,0 đ)
|
– Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. – Máy tính có thể được kết nối với Internet thông qua một nhà cung cấp dịch vụ Internet như Viettel, Mobiphone, … – Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin |
0,5
0,5 |
2 (1,0 đ)
|
– Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ: Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. – Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số. |
0,5
0,5 |
3 (1,0 đ)
|
– Địa chỉ thư điện tử có dạng: <tên đăng nhập>@<tên máy chủ điện tử> – Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu. |
0,5 0,5 |
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy.
B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ.
D. Xô, chậu.
Câu 4: Các hoạt động xử lý thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 5: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 6: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 7: Các thao tác chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 8: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra.
B. Thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.
D. Bộ nhớ.
Câu 9: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.
D. Mạng LAN
Câu 10: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net
B. huynhhoanggiang@gmail.com
C. http://www.mail.google.com
D. www.dantri.com
Câu 11: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì?
A. Thư điện tử đính kèm tệp.
B. Đào tạo qua mạng.
C. Thương mại điện tử.
D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 12: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu:
A. $
B. @
C.#
D. &
Câu 13: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:
A. Số
B. Kí tự
C. Media
D. Audio
Câu 14: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng?
A. gmail.com@yahoo2010
B. facebook@yahoo.com.vn
C. Google.com.vn
D. thcsmyduc@gmail.com
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 đ) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
Câu 2: (1,0 đ) Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em nên làm gì?
Câu 3: (1,0 đ) Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp
1. Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet |
A. Liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa đó |
2. Kết quả tìm kiếm là danh sách |
B. Bằng cách sử dụng máy tìm kiếm |
3. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để |
C. Cho việc tìm kiếm nhanh chóng và chính xác hơn |
4. Chọn từ khóa phù hợp |
D. Thu hẹp phạm vi tìm kiếm |
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Đặc điểm chính của Internet?
A. Tính toàn cầu.
B. Tính tương tác.
C. Tính không sở hữu.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 2: Một vài ứng dụng trên Internet
A. Đào tạo qua mạng.
B. Hội thảo trực tuyến.
C. Thương mại điện tử.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 3: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?
A. Cáp điện, cáp quang.
B. Cáp mạng, Switch và modem.
C. Webcam.
D. Vỉ mạng.
Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng
Máy tính kết nối với nhau để:
A. Chia sẻ các thiết bị.
B. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
C. Trao đổi dữ liệu.
D. Tiết kiệm điện.
Câu 5: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Máy tính và phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
Câu 6: Dãy bit là gì?
A. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
B. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
Câu 7: Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào đâu?
A. Khả năng tính toán nhanh.
B. Giá thành ngày càng rẻ.
C. Khả năng và sự hiểu biết của con người.
D. Khả năng lưu trữ lớn.
Câu 8: Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit.
B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit.
D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 9: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. Bai.
B. B.
C. Byte.
D. Bit.
Câu 10: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin.
B. Dữ liệu.
C. Trao đổi thông tin.
D. Dung lượng nhớ.
Câu 11: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa.
B. Ăn sáng trước khi đến trường.
C. Tiếng chim hót.
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 12: Có thể dùng máy tính vào các công việc:
A. Điều khiển tự động và rô –bốt.
B. Quản lí.
C. Học tập, giải trí, liên lạc.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 13: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh.
B. Văn bản.
C. Dãy bit.
D. Âm thanh.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức.
B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin.
C. Chính chữ số 1.
D. Một số có 1 chữ số.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đ): Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa?
Câu 2 (1,0 đ): Trình duyệt Web là gì? Em hãy nêu một số trình duyệt em biết? Để truy cập vào một trang web nào đó em thực hiện như thế nào? Cho ví dụ minh họa?
Câu 3 (1,0 đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:
Phát biểu về thư điện tử |
Đúng (Đ)/ Sai (S) |
a) Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi |
|
b) Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng |
|
c) Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có |
|
d) Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức |
|
e) Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc |
|
f) Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn |
|
g) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được |
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy.
B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ.
D. Xô, chậu.
Câu 4: Các hoạt động xử lý thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 5: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 6: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 7: Các thao tác chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 8: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra.
B. Thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.
D. Bộ nhớ.
Câu 9: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.
D. Mạng LAN
Câu 10: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net
B. huynhhoanggiang@gmail.com
C. http://www.mail.google.com
D. www.dantri.com
Câu 11: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì?
A. Thư điện tử đính kèm tệp.
B. Đào tạo qua mạng.
C. Thương mại điện tử.
D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 12: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu:
A. $
B. @
C.#
D. &
Câu 13: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:
A. Số
B. Kí tự
C. Media
D. Audio
Câu 14: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng?
A. gmail.com@yahoo2010
B. facebook@yahoo.com.vn
C. Google.com.vn
D. thcsmyduc@gmail.com
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 đ) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
Câu 2: (1,0 đ) Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em nên làm gì?
Câu 3: (1,0 đ) Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp
1. Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet |
A. Liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa đó |
2. Kết quả tìm kiếm là danh sách |
B. Bằng cách sử dụng máy tìm kiếm |
3. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để |
C. Cho việc tìm kiếm nhanh chóng và chính xác hơn |
4. Chọn từ khóa phù hợp |
D. Thu hẹp phạm vi tìm kiếm |
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A. Micro.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.
B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn.
D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 3: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin.
B. Dãy bit.
C. Số thập phân.
D. Các kí tự.
Câu 4: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.
B. Gigabyte.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 5: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái.
B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
D. Chữ số bất kì.
Câu 6: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8.
B. 9.
C. 32.
D. 36.
Câu 7: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.
B. Khối lượng nhớ.
C. Thể tích nhớ.
D. Năng lực nhớ.
Câu 8: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte.
B. Megabyte.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 9: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 10: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in.
B. Bàn phím và chuột.
C. Máy quét.
D. Dữ liệu.
Câu 11: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.
B. Máy in.
C. Bộ định tuyến.
D. Máy quét.
Câu 12: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 13: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth.
B. Cáp điện.
C. Cáp quang.
D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
B. TỰ LUẬN (3,0điểm)
Câu 1. (1,0 đ) Hãy nêu khái niệm Internet? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet?
Câu 2. (1,0 đ) Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?
Câu 3. (1,0 đ) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7đ)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu 1. Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
C. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
D. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
Câu 2. Trong mạng máy tính, thì máy tính thuộc thành phần nào?
A. Thiết bị đầu cuối
B. Thiết bị kết nối
C. Phần mềm mạng
D. Môi trường mạng.
Câu 3. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của?
A. Mạng máy tính.
B. Internet.
C. Mạng xã hội Facebook.
D. Mạng wifi.
Câu 4. Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
Câu 5. Nút trên trình duyệt web có nghĩa:
A. xem lại trang hiện tại.
B. quay về trang liền trước.
C. đi đến trang liền sau.
D. quay về trang chủ.
Câu 6. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer.
B. Mozilla Firefox.
C. Google Chrome.
D. Windows Explorer.
Câu 7. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở.
B. Mật khẩu thư.
C. Địa chỉ thư điện tử.
D. Loại máy tính đang dùng
Câu 8. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1
Câu 9. (TH) Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác
A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư khác.
D. Chi phí thấp.
Câu 10: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn.
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
Câu 11: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.
B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính.
C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
D. Truy cập vào các liên kết lạ.
Câu 12. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0.
|
|
|
|
|
|
|
Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ?
A. 011100110.
B. 011000110.
C. 011000101.
D. 010101110.
Câu 13. Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.
B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn.
C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.
D. Mở video đó và xem.
Câu 14. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.
C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu
phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi.
D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
II. TỰ LUẬN (3đ)
Câu 15. Hãy lấy 4 ví dụ cho thấy internet mang lại lợi ích cho bản thân em trong học tập và giải trí?
Câu 16. Em nên làm gì để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân?
Câu 17. Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Đặc điểm chính của Internet?
A. Tính toàn cầu.
B. Tính tương tác.
C. Tính không sở hữu.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 2: Một vài ứng dụng trên Internet
A. Đào tạo qua mạng.
B. Hội thảo trực tuyến.
C. Thương mại điện tử.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 3: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?
A. Cáp điện, cáp quang.
B. Cáp mạng, Switch và modem.
C. Webcam.
D. Vỉ mạng.
Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng
Máy tính kết nối với nhau để:
A. Chia sẻ các thiết bị.
B. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
C. Trao đổi dữ liệu.
D. Tiết kiệm điện.
Câu 5: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Máy tính và phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
Câu 6: Dãy bit là gì?
A. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
B. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
Câu 7: Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào đâu?
A. Khả năng tính toán nhanh.
B. Giá thành ngày càng rẻ.
C. Khả năng và sự hiểu biết của con người.
D. Khả năng lưu trữ lớn.
Câu 8: Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit.
B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit.
D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 9: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. Bai.
B. B.
C. Byte.
D. Bit.
Câu 10: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin.
B. Dữ liệu.
C. Trao đổi thông tin.
D. Dung lượng nhớ.
Câu 11: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa.
B. Ăn sáng trước khi đến trường.
C. Tiếng chim hót.
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 12: Có thể dùng máy tính vào các công việc:
A. Điều khiển tự động và rô –bốt.
B. Quản lí.
C. Học tập, giải trí, liên lạc.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 13: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh.
B. Văn bản.
C. Dãy bit.
D. Âm thanh.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức.
B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin.
C. Chính chữ số 1.
D. Một số có 1 chữ số.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đ): Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa?
Câu 2 (1,0 đ): Trình duyệt Web là gì? Em hãy nêu một số trình duyệt em biết? Để truy cập vào một trang web nào đó em thực hiện như thế nào? Cho ví dụ minh họa?
Câu 3 (1,0 đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:
Phát biểu về thư điện tử |
Đúng (Đ)/ Sai (S) |
a) Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi |
|
b) Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng |
|
c) Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có |
|
d) Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức |
|
e) Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc |
|
f) Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn |
|
g) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được |
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A. Micro.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.
B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn.
D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 3: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin.
B. Dãy bit.
C. Số thập phân.
D. Các kí tự.
Câu 4: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.
B. Gigabyte.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 5: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái.
B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
D. Chữ số bất kì.
Câu 6: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8.
B. 9.
C. 32.
D. 36.
Câu 7: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.
B. Khối lượng nhớ.
C. Thể tích nhớ.
D. Năng lực nhớ.
Câu 8: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte.
B. Megabyte.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 9: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 10: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in.
B. Bàn phím và chuột.
C. Máy quét.
D. Dữ liệu.
Câu 11: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.
B. Máy in.
C. Bộ định tuyến.
D. Máy quét.
Câu 12: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 13: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth.
B. Cáp điện.
C. Cáp quang.
D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
B. TỰ LUẬN (3,0điểm)
Câu 1. (1,0 đ) Hãy nêu khái niệm Internet? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet?
Câu 2. (1,0 đ) Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?
Câu 3. (1,0 đ) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.