Giải Tiếng anh lớp 6 Progress Review 4 – Friend plus
Bài 1 trang 106 sgk Tiếng Anh 6: Complete the words
( Hoàn thành các từ sau)
Trả lời:
1. height/tall |
2.curly/ blonde |
3. ground/long |
4. bald/ black |
5.overweight/slim |
6.round/glasses |
Hướng dẫn dịch
1. Chú của tớ có chiều cao trung bình. Chú ấy không quá cao
2. Tóc của tớ không thẳng và đen khi tớ còn trẻ. Tóc tớ xoăn và vàng
3. Bà của tớ có mắt tròn và một mái tóc dài nâu
4. “ Màu tóc của bố cậu là gì?” “Ông ấy không còn tóc nữa, ông ấy bị hói. Nhưng tóc của bố tớ hồi xưa màu đen.
5.Tony tập thể dục rất nhiều. Anh ấy không thừa cân, anh ấy cân đối
6. Mặt của mẹ tớ tròn và mẹ tớ phải cần kính để đọc
Reading- Childhood photos
Bài 2 trang 106 sgk Tiếng Anh 6: Complete the sentences using the past simple form of the verbs
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ)
Trả lời:
1. had |
2.took |
3. grew/ changed |
4.collected, made |
5.gave |
|
Hướng dẫn dịch
1. Khi cô ấy còn trẻ, cô ấy có một đôi mắt nâu tròn và tóc tối màu
2. Bố của cô ấy chụp anh ấy mỗi ngày
3. Hàng ngày, cô ấy lớn hơn và thay đổi chút ít
4. Anh ấy sưu tầm tất cả các ảnh và tạo ra một bức ảnh lớn từ nó
5. Anh ấy tặng bức tranh lớn cho con gái của mình.
Bài 3 trang 106 sgk Tiếng Anh 6: Write affirmative and negative sentences using the past simple
(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì quá khứ đơn)
Trả lời:
1. I saw a nice photo of you
2. We didn’t enjoy that boring film
3. She taught her grandmother about computers
4. You ate a big pizza last night
5. He didn’t read that old book
Hướng dẫn dịch
1. Tớ đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn
2. Chúng tớ không thích bộ phim nhàm chán đó
3. Cô ấy đã dạy bà của cô ấy về máy tính
4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua
5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó
Bài 4 trang 106 sgk Tiếng Anh 6: Listen and choose the correct answer
( Nghe và chọn đáp án đúng)
Trả lời:
1-b |
2-c |
3-c |
4-b |
5-c |
|
Bài 5 trang 107 sgk Tiếng Anh 6: Complete the questions using the words
( Hoàn thành câu hỏi sử dụng các từ sau)
Trả lời:
1. What did you eat for breakfast today?
2. Did you revise for the exam?
3. Did Anna play basketball after school?
4. What did you watch on TV in the evening?
5. When did your sister go to bed?
6. Did you listen to a good song earlier?
Hướng dẫn dịch
1. Bạn đã ăn gì cho bữa sáng hôm nay?
2. Bạn đã ôn tập cho kỳ thi chưa?
3. Anna có chơi bóng rổ sau giờ học không?
4. Bạn đã xem gì trên TV vào buổi tối?
5. Em gái của bạn đi ngủ khi nào?
6. Ban nãy bạn có nghe một bài hát hay không?
Bài 6 trang 107 sgk Tiếng Anh 6: Read the dialogue and choose the best answer. Write a letter (A-H) for each answer. There are two extra answers
(Đọc đoạn đối thoại và chọn câu trả lời đúng nhất. Viết một chữ cái (A-H) cho mỗi câu trả lời. Có hai câu trả lời thừa)
Trả lời:
1-C |
2-G |
3-A |
4-D |
5-H |
6-F |
Bài 7 trang 107 sgk Tiếng Anh 6: Complete the questions and answers with the words
( Hoàn thhafnh các câu hỏi và trả lời với các từ)
Trả lời:
1-life |
2-tall |
3-eyes |
4- exactly |
5-grow |
6-grew |
7-become |
8. singing |
9-big |
10-well |
11-key |
12-won |
13- anything |
14- Apparently |
|
|
Hướng dẫn dịch
Taylor Swift trông như thế nào ngoài đời?
Cô ấy khá cao (1m8) và cô ấy có mái tóc vàng và mắt xanh.
Chính xác cô ấy lớn lên ở đâu?
Cô ấy lớn lên ở Pennsylvania ở phía đông nước Mỹ, nhưng năm 14 tuổi cô sấy đã chuyển đến Nashville.
Cô ấy có học để trở thành ca sĩ không?
Có, cô ấy có những tiết học hát và diễn xuất khi còn nhỏ
Cô ấy thật sự thành cô khi nào?
Cô ấy trở nên nổi tiếng vào năm 2006 ở tuổi 16 với bài hát Tim McGraw
Có những khoảnh khắc đáng nhớ nào trong sự nghiệp của cố ấy?
Cô ấy đã thắng 4 giải Grammy vào năm 2010 và cô ấy cũng có rất nhiều giải thường khác
Chúng ta có biết về sở thích của cô ấy không?
Rõ ràng là cô ấy thích nấu ăn và nhảy
Bài 8 trang 108 sgk Tiếng Anh 6: Read the clue and write the object
( Đọc gợi ý và viết tên đồ vật)
Trả lời:
1.taxi |
2.ferry |
3. cable acrr |
4.helicopter |
5.bicycle |
6. spaceship |
7. truck |
|
Bài 9 trang 108 sgk Tiếng Anh 6: Choose the correct words
( Chọn đáp án đúng)
Trả lời:
1. awesome |
2. boring |
3. magnificent |
4. new |
5.cool |
6. expensive |
Hướng dẫn dịch
1. Mùa hè này chúng tớ sẽ ở khách sạn 5 sao. Nó rất tuyệt
2. Tớ không muốn đến thăm bảo tàng với bố mẹ. Nó rất buồn tẻ
3. Chúng tớ sẽ khám phá đỉnh núi Phan-xi-pang. Nó thật sự rất tuyệt vời
4. Ed sẽ đi bởi ở bể bới mới. Nó mở tuần trước và nó rất rẻ
5. Chúng tớ muốn đến thăm công viên trượt băng- mọi người nói ró rất tuyệt
6. Kì nghỉ của tớ ở Thụy Sĩ. Nó không phải là một đất nước rẻ. Nó rất là đắt
Bài 10 trang 108 sgk Tiếng Anh 6: Complete the sentences using correct form of be going to and verbs
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng đúng dạng của be going to và động từ)
Trả lời:
1.’m going to see |
2, are going to travel |
3. isn’t going to take |
4. Are you going to go |
Hướng dẫn dịch
1. Tớ sẽ gặp anh ấy sau
2. Các bạn tớ dẽ đi đến Ý vào mùa hè này
3, Ella sẽ không dùng xe đẩy trong ngày lễ
4. Bạn sẽ đi thuyền đến Cần Thơ chứ?
Bài 11 trang 108 sgk Tiếng Anh 6: Complete the sentences using correct form of will and one of the verbs
Trả lời:
1’ll need |
2. won’t be |
3. Will.. tell |
4. will… eat |
Hướng dẫn dịch
1, Bạn sẽ cần một cái túi ngủ tốt để ngủ trong chuyến đi đến Scotland của bạn. Trời rất lạnh vào buổi tối.
2. Trời sẽ không nắng vào ngày mai
3. Bạn sẽ nói với họ không?
4. Bạn sẽ ăn đồ ăn gì ở Itlaly?
Bài 12 trang 108 sgk Tiếng Anh 6: Listen and match the places 1-6 with pictures a-f
( Nghe và nối các địa điểm 1-6 với a-f)
Trả lời:
1-c |
2-e |
3-d |
4-b |
5-a |
6-f |
Bài 13 trang 109 sgk Tiếng Anh 6: Complete the first conditional sentences with correct form of the verbs
( Hoàn thành câu điều kiện loại 1 với dạng đúng của động từ)
Trả lời:
1. see/’ll invite |
2. won’t be/are |
3. has/’ll come |
4. will you do/miss |
Bài 14 trang 109 sgk Tiếng Anh 6: Choose the correct words and write the on lines
(Chọn các từ đúng và viết các dòng trên)
Trả lời:
1-c |
2-b |
3-a |
4-b |
5-c |
6-b |
Bài 15 trang 109 sgk Tiếng Anh 6: Read the postcard and complete the text. Write one word on each line
( Đọc tấm thiệm và hoàn thành đoạn văn. Viết một từ vào mỗi dòng một từ)
Trả lời:
1. won’t/ doesn’t |
2. shopping |
3. weather |
4. going |
5. Hope |
|