Giải Tiếng anh lớp 6 Progress Review 1 – Friend plus
VOCABULARY: Places in a town or city
Bài 1 trang 34 sgk Tiếng Anh 6: Complete the words in the text. (Hoàn thành đoạn văn sau)
Trả lời:
1. restaurants 2. cafe 3. sport centre 4. park
5. hotel 6. cinema 7. theatre 8. School
Hướng dẫn dịch
Thị trấn của chúng tôi rất nổi tiếng vì đồ ăn ngon. Có những của hàng Thổ Nhĩ Kì rất tuyệt vời và có cả quán cà phê Ý nữa.
Nếu bạn thích thể thao, thì có một trung tâm thể thao và có một công viên rất tuyệt vời ở đó- đây là một địa điểm lý tưởng để đá bóng.
Có một khách sạn ba sao cho khách du lịch ở thị trấn và có một rạp chiếu phim nhỏ với những bộ phim mới hàng tuần, nhưng ở đó không có nhà hát.
Có một ngôi trường rất tốt ở thị trấn của chúng tớ. Tớ là học sinh ở đây và tớ rất hạnh phúc.
READING: A description of a cruise ship
Bài 2 trang 34 sgk Tiếng Anh 6: Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)
Trả lời:
1.b 2. a 3. c 4. a 5. c 6. a
Hướng dẫn dịch
1. Con tàu mới đã có một thư viện với rất nhiều sách.
2 Các đầu bếp trên tàu chuẩn bị đồ ăn rất ngon.
3. Trung tâm thể thao đã có một bức tường leo núi lớn. Nó rất thú vị tôi thích nó.
4. Tất cả các hành khách đều có phòng được gọi là cabin
5 Những người trên tàu thích đồ ăn. Nó là tuyệt vời.
6. Có trung tâm thể thao không? ‘ Không, nhưng có năm cái đẹp hồ bơi
LANGUAGE FOCUS
Bài 3 trang 34 sgk Tiếng Anh 6: Write questions and short answers. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn)
Trả lời:
1. Is there a big cinema in our area? – No, there isn’t
2. Is there any interesting monuments in this town? – Yes, there is
3. Is there a quiet park near the station? Yes, there is
4. Are there any small shops in that street? No, there aren’t
5.How many cafés are there near here? There are three
6. How many students are there in Anna’ s class? There are thirty students
Hướng dẫn dịch
1. Có rạp chiếu phim lớn nào trong khu vực của chúng tôi không? – Không có
2. Có di tích thú vị nào trong thị trấn này không? – Có
3. Có một công viên yên tĩnh gần nhà ga không? Có
4. Có bất kỳ cửa hàng nhỏ trong con phố đó? Không có
5. Có bao nhiêu quán cà phê gần đây? Có
6. Có bao nhiêu học sinh trong lớp của Anna? Có ba mươi học sinh
VOCABULARY AND LISTENING: Comparing places
Bài 4 trang 34 sgk Tiếng Anh 6: Lucy is a new student at a school. Listen to Lucy talking to her: teacher. Match the places in A with the adjectives in B.(Lucy là học sinh mới của một trường học. Nghe Lucy nói chuyện với cô: cô giáo. Nối các địa điểm trong A với các tính từ trong B.)
Trả lời:
1 – e 2 – a 3- f
4 – b 5- c 6 – d
LANGUAGE FOCUS: Comparative adjectives
Bài 5 trang 34 sgk Tiếng Anh 6: Choose the correct words and write them on the lines (Chọn các từ đúng và viết chúng trên các dòng)
Trả lời:
1. b 2. a 3. b 4. c 5. a 6. C
Hướng dẫn dịch
Trường của tớ thì nhỏ hơn trường ở thị trấn bên cạnh, nhưng tớ nghĩ trường của tớ là tốt hơn. Học sinh ở trường tớ rất thân thiện và các toà nhà cũng hiện đại hơn. Trường tớ còn có một hồ bơi rất tuyệt nữa. Nó lớn hơn hồ bơi ở trung tâm thể thao ở thị trấn và sạch hơn nữa.
Bài 6 trang 34 sgk Tiếng Anh 6: Put the dialogue in the correct order. Number the sentences ( Sắp xếp các câu theo thứ tự đoạn hội thoại đúng. Đánh số các câu)
Trả lời:
c – f – e – b – a – d
Hướng dẫn dịch
Người đàn ông : Xin lỗi. Chúng ta có gần thư viện ở đây không?
Tom: Bạn có bản đồ không? Vâng, nhìn này, chúng tôi đang ở đây và thư viện ở Phố Đông.
Người đàn ông: Nó là bao xa từ đây?
Tom: Khoảng mười phút đi bộ và khoảng hai phút đi xe buýt.
Người đàn ông: Thật tuyệt vời. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
Tom: Không có gì đâu.
WRITING: A description of a town or city
Bài 7 trang 35 sgk Tiếng Anh 6: Order the words to make the sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
Trả lời:
1. Norwich is a very interesting city
2. It’s in the east of England
3. It’s got about 200,000 of a population
4. My favorite place is the castle
5. There are some fantastic shops
6. There’s a good market too
7. It’s only thirty-five kilometres from the sea
8. It’s an exciting place
Hướng dẫn dịch
1. Norwich là một thành phố rất thú vị
2. Nó ở phía đông nước Anh
3. Nó có khoảng 200.000 dân
4. Nơi tôi yêu thích nhất là lâu đài
5. Có một số cửa hàng tuyệt vời
6. Có một khu chợ tốt
7. Nó chỉ cách biển ba mươi lăm km
8. Đó là một nơi thú vị
VOCABULARY: Daily routines
Bài 8 trang 37 sgk Tiếng Anh 6: Complete the sentences with the words. (Hoàn thành các câu với từ thích hợp)
Trả lời:
1. get 2. have 3. brush, wash 4. go
5. chat 6. help 7. study 8. relax, watch
Hướng dẫn dịch
1. Tôi thức dậy lúc 6 giờ 15 mỗi sáng.
2. Tôi ăn ăn sáng lúc 7.00.
3. Sau khi ăn sáng, tôi luôn luôn đánh răng của tôi và rửa mặt .
4. Tôi và em gái đến trường bằng xe buýt.
5. Sau giờ học .tôi đi với bạn bè của tôi, chúng tôi đôi khi nói chuyện hàng giờ!
6. Tôi luôn luôn giúp bố mẹ tôi với công việc nhà.
7. Trong phòng ngủ của tôi, tôi học ở trên bàn với tất cả các sách ở trường của tôi.
8. Trước khi đi ngủ, tôi thường thư giãn trên ghế sofa và đôi khi tôi xem TV.
READING: My family
Bài 9 trang 37 sgk Tiếng Anh 6: Complete the words in the text. ( Hoàn thành đoạn văn sau)
Trả lời:
1. brothers 2. mother 3. aunt 4. father
5. grandmother 6. grandfather
Hướng dẫn dịch
Tên của tớ là David và tớ đến từ một đại gia đình. Tớ có 3 chị gái và 5 anh trai. Nhưng bố mẹ tớ đến từ một gia đình nhỏ. Mẹ tớ chỉ có một người em gái tên là Mary. Cô ấy là một người dì thân thiết của tớ. Bố tớ cũng có một chị gái là Jane.
Ông bà tớ là người Mỹ, nhưng họ sống ở London. Bà tớ đến từ Boston- bà rất là tốt. Và ông tớ đến từ New York, ông tớ rất hài hước
LANGUAGE FOCUS: Present simple
Bài 10 trang 37 sgk Tiếng Anh 6: Make the negative sentences and the affirmative sentences. ( Đặt câu phủ định và câu phủ định)
Trả lời:
1. I like cooking
2. We play football every afternoon
3. She washes the car
4. They don’t help with the housework
5. My brother doesn’t study in the evening
6. You don’t play video game
Hướng dẫn dịch
1. Tôi thích nấu ăn
2. Chúng tôi chơi bóng đá mỗi chiều
3. Cô ấy rửa xe
4. Họ không giúp việc nhà
5. Anh trai tôi không học vào buổi tối
6. Bạn không chơi trò chơi điện tử
VOCABULARY AND LISTENING: Special days
Bài 11 trang 37 sgk Tiếng Anh 6: Listen and draw lines form names 1-6 to people a-f in the picture. ( Nghe và nối tên từ 1-6 với những người từ a-f trong bức tranh)
Trả lời:
1. Dad – e 2. Emma -d 3. Grace – c
4. Holly – b 5. Mum – f 6. Richard – a
LANGUAGE FOCUS: Present simple
Bài 12 trang 37 sgk Tiếng Anh 6: Read the email and write the questions. ( Viết email và viết câu hỏi câu hỏi)
Trả lời:
1. What time do you get up?
2. When do you have breakfast?
3. How often does she help at home?
4. Does Anna study a lot?
5. When do they get home from work?
6. Do your parents watch TV in the evening?
Hướng dẫn dịch
1. Mấy giờ bạn dậy?
2. Khi nào bạn ăn sáng?
3. Cô ấy thường giúp việc gì ở nhà?
4. Anna có học nhiều không?
5. Khi nào họ đi làm về?
6. Bố mẹ bạn có xem TV vào buổi tối không?
SPEAKING: Making plans and suggestions
Bài 13 trang 37 sgk Tiếng Anh 6: Complete the dialogue with the phrases.(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ)
Trả lời:
(1) What’s on? (2) What do you want
(3) I’m not really interested in (4) I like the sound
(5) what a bout (6) Let’s go
Bài 14 trang 37 sgk Tiếng Anh 6: Complete the text with the words. There are five extra words ( Hoàn thành đoạn văn với các tư. Và có 5 từ thừa)
Trả lời:
(1) day (2) streets (3) play (4) also (5) like
Bài 15 trang 37 sgk Tiếng Anh 6: Complete the text with the words. There are five extra words ( Hoàn thành đoạn văn sau với các từ. Có 5 từ thừa)
Trả lời:
(1) day (2) streets (3) play (4) also (5) like
Hướng dẫn dịch
Vào tháng 11 hàng năm ở Hoa Kỳ, có một lễ kỷ niệm lớn được gọi là Ngày Lễ Tạ ơn. Nhân ngày đặc biệt này, người dân Mỹ gửi lời cảm ơn vì những gì họ có. Ở nhiều thành phố, có những cuộc diễu hành lớn ở đường phố và có cả những món ăn tuyệt vời. Mọi người may trang phục đẹp cho các cuộc diễu hành. Họ cũng hát, nhảy và chơi nhạc. Nó ồn ào nhưng nó cũng rất thú vị. Chúng tôi không thường tham gia cuộc diễu hành, nhưng chúng tôi luôn theo dõi nó. Chúng tôi cũng nhảy vì chúng tôi thích âm nhạc và các bài hát.
Bài 16 trang 37 sgk Tiếng Anh 6: Choose the best title for the text. Tick one box. (Chọn tiêu phù hợp nhất cho văn bản. Đánh dấu vào ô đó)
Trả lời:
A special day in the USA
(Một ngày đặc biệt ở Hoa Kỳ)