Câu hỏi:
Cho đơn thức T = 3x2y3z. Đơn thức nào sau đây sau khi thu gọn đồng dạng với T.
A. x2y2zx.
B. xy2zxy.
Đáp án chính xác
C. x2zy2z2.
D. x2yxz.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Ta có x2y2zx = (x2.x).y2.z = x3y2z ≠ x2y3z.
xy2zxy = (x.x).(y2.y).z = x2y3z.
x2zy2z2 = x2y2.(z.z2) = x2y2z3 ≠ x2y3z.
x2yxz = (x2.x)yz = x3yz ≠ x2y3z.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho đa thức P(x) = x3 – 6×2 + 11x – 6. Giá trị nào sau đây KHÔNG là nghiệm của P(x)?
Câu hỏi:
Cho đa thức P(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Giá trị nào sau đây KHÔNG là nghiệm của P(x)?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Với x = 1 thì P(1) = 13 – 6.12 + 11.1 – 6 = 1 – 6 + 11 – 6 = 0.
Do đó x = 1 là nghiệm của P(x).
Với x = 2 thì P(2) = 23 – 6.22 + 11.2 – 6 = 8 – 6.4 + 22 – 6 = 8 – 24 + 22 – 6 = 0.
Do đó x = 2 là nghiệm của P(x).
Với x = 3 thì P(3) = 33 – 6.32 + 11.3 – 6 = 27 – 6.9 + 33 – 6 = 27 – 54 + 33 – 6 = 0.
Do đó x = 3 là nghiệm của P(x).
Với x = 4 thì P(4) = 43 – 6.42 + 11.4 – 6 = 64 – 96 + 44 – 6 = 6 ≠ 0.
Do đó x = 4 là nghiệm của P(x).====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tam giác ABC có A^=43° và B^=69°. Thứ tự nào sau đây đúng?
Câu hỏi:
Tam giác ABC có và . Thứ tự nào sau đây đúng?
A. BC < CA < AB.
B. AB < CA < BC.
C. BC < AB < CA.
Đáp án chính xác
D. AB < BC < CA.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Xét : .
Khi đó = 180o – 43o – 69o = 68o.
Do 43o < 68o < 69o nên .
Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn nên thì
BC < AB < CA.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tam giác ABC cân ở A. Đường phân giác AD và trung tuyến CE cắt nhau tại H. Đường thẳng BH
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC cân ở A. Đường phân giác AD và trung tuyến CE cắt nhau tại H. Đường thẳng BH
A. chứa phân giác trong đỉnh B.
B. chứa đường cao kẻ từ B.
C. chứa trung tuyến kẻ từ B.
Đáp án chính xác
D. cả ba đáp án A, B và C đều đúng.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
cân ở A có AD là đường phân giác nên AD vừa là đường phân giác, vừa là đường trung tuyến của .
có hai đường trung tuyến AD và CE cắt nhau tại H nên H là trọng tâm .
Do đó BH chứa trung tuyến kẻ từ đỉnh B.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho hai đa thức:
P(x) = x4 + 3×3 – x + 12 – x3 – 4x; Q(x) = 32- 4×3 + x4 – 2x – 3x + 2×3.
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến;
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).
Câu hỏi:
Cho hai đa thức:
P(x) = x4 + 3x3 – x + – x3 – 4x; Q(x) = – 4x3 + x4 – 2x – 3x + 2x3.
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến;
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).Trả lời:
P(x) = x4 + 3x3 – x + – x3 – 4x; Q(x) = – 4x3 + x4 – 2x – 3x + 2x3.
a) P(x) = x4 + 3x3 – x + – x3 – 4x
P(x) = x4 + (3x3 – x3) + (-x – 4x) +
P(x) = x4 + 2x3 – 5x +
Q(x) = – 4x3 + x4 – 2x – 3x + 2x3
Q(x) = x4 + (-4x3 + 2x3) + (-2x – 3x) +
Q(x) = x4 – 2x3 – 5x +
b) P(x) + Q(x) = x4 + 2x3 – 5x + + x4 – 2x3 – 5x +
P(x) + Q(x) = (x4 + x4) + (2x3 – 2x3) + (-5x – 5x) +
P(x) + Q(x) = 2x4 – 10x + 1
P(x) – Q(x) = x4 + 2x3 – 5x + – (x4 – 2x3 – 5x + )
P(x) – Q(x) = x4 + 2x3 – 5x + – x4 + 2x3 + 5x –
P(x) – Q(x) = (x4 – x4) + (2x3 + 2x3) + (-5x + 5x) +
P(x) – Q(x) = 4x3 – 1====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho các đa thức
A(x) = 12×3 + 2ax + a2
B(x) = 2×2 – |2a+3|x + a2
Tìm a biết A(1) = B(-2).
Câu hỏi:
Cho các đa thức
A(x) = 12x3 + 2ax + a2
B(x) = 2x2 – x + a2
Tìm a biết A(1) = B(-2).Trả lời:
A(x) = 12x3 + 2ax + a2
B(x) = 2x2 – x + a2
Với x = 1 ta có A(1) = 12.13 + 2.a.1 + a2 = 12 + 2a + a2.
Với x = -2 ta có B(-2) = 2.(-2)2 –.(-2) + a2 = 9 + 2 + a2.
Do A(1) = B(-2) nên 12 + 2a + a2 = 9 + 2 + a2.
12 + 2a + a2 – 9 – a2 = 2.
(12 – 9) + (a2 – a2) + 2a = 2.
3 + 2a = 2.
Xét 2a + 3 ≥ 0 hay a ≥ , khi đó = 2a + 3.
Do đó 3 + 2a = 2(2a + 3).
3 + 2a = 4a + 6
2a – 4a = 6 – 3
-2a = 3
a = (thỏa mãn)
Xét 2a + 3 < 0 hay a < , khi đó = -(2a + 3).
Do đó 3 + 2a = -2(2a + 3).
3 + 2a = -4a – 6
2a + 4a = -6 – 3
6a = -9
a = (loại)
Vậy a======= **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====