Câu hỏi:
64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5;
B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6;
Đáp án chính xác
C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4;
D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5 là:
35 = 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 243;
Lũy thừa của 2 và số mũ bằng 6 là:
26 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 64;
Lũy thừa của 3 và số mũ bằng 4 là:
34 = 3 . 3 . 3 . 3 = 81;
Lũy thừa của 2 và số mũ bằng 5 là:
25 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32.
Vậy 64 là lũy thừa của cơ số là 2 và số mũ bằng 6.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Lũy thừa bậc n (n∈ℕ n > 1) của một số hữu tỉ x được kí hiệu là:
Câu hỏi:
Lũy thừa bậc n (n n > 1) của một số hữu tỉ x được kí hiệu là:
A. xn;
Đáp án chính xác
B. nx;
C. n.x;
D. xn.x.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A.
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn với n .====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Giá trị của x1 bằng bao nhiêu?
Câu hỏi:
Giá trị của x1 bằng bao nhiêu?
A. 1;
B. 0;
C. x;
Đáp án chính xác
D. 2.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C.
Ta có: xn là tích của n thừa số x nên quy ước x1 = x.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tích (− 3) . (− 3) . (− 3) . (− 3) viết dưới dạng lũy thừa là:
Câu hỏi:
Tích (− 3) . (− 3) . (− 3) . (− 3) viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 34;
B. (− 3)4;
Đáp án chính xác
C. 43;
D. 4(−3).
Trả lời:
Đáp án đúng là: B.
Dạng lũy thừa của (− 3) . (− 3) . (− 3) . (− 3) viết là (− 3)4.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Giá trị của − 233 bằng:
Câu hỏi:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án đúng là: D.
Ta có:====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- So sánh − 2292 và − 292.
Câu hỏi:
So sánh
A.
B.
C.
Đáp án chính xác
D.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Ta có:Vậy
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====