Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
Giáo án Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
– HS nêu lên được khái niệm về phân thức đại số.
– HS có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
2. Kỹ năng:
– Biết cách vận dụng vào giải các bài tập so sánh các phân thức (chỉ xét trường hợp bằng nhau hoặc không bằng nhau).
3. Thái độ:
– Có ý thức xây dựng bài, hăng hái phát biểu ý kiến.
4. Phát triển năng lực:
– Xác định được phân thức đại số, so sánh sự bằng nhau của 2 phân thức.
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
– Máy chiếu, giấy trong (ghi thay bảng phụ) BP ?5.
– Ôn tập lại định nghĩa phân số, 2 phân số bằng nhau.
2. Học sinh:
C. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp: KTSS (1′).
2. Kiểm tra bài cũ: Không
? Em hãy cho biết một phân số được viết dưới dạng như thế nào?
? Hai phân số bằng nhau khi nào ?
3. Bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa. (14 phút) |
||
– Treo bảng phụ các biểu thức dạng như sau: – Trong các biểu thức trên A và B gọi là gì? – Những biểu thức như thế gọi là những phân thức đại số. Vậy thế nào là phân thức đại số? – Tương tự như phân số thì A gọi là gì? B gọi là gì? – Mỗi đa thức được viết dưới dạng phân thức có mẫu bằng bao nhiêu? – Treo bảng phụ nội dung ?1 – Gọi một học sinh thực hiện – Treo bảng phụ nội dung ?2 – Một số thực a bất kì có phải là một đa thức không? – Một ĐT được coi là một phân thức có mẫu bằng bao nhiêu? – Hãy giải hoàn chỉnh bài toán trên |
– Quan sát dạng của các biểu thức trên bảng phụ. – Trong các biểu thức trên A và B gọi là các đa thức. – Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức khác đa thức 0. A gọi là tử thức, B gọi là mẫu thức. – Mỗi đa thức được viết dưới dạng phân thức có mẫu bằng 1 – Đọc yêu cầu ?1 – Thực hiện trên bảng – Đọc yêu cầu ?2 – Một số thực a bất kì là một đa thức. – Một đa thức được coi là một phân thức có mẫu bằng 1. – Thực hiện |
1/ Định nghĩa. Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức khác đa thức 0. A gọi là tử thức (hay tử) B gọi là mẫu thức (hay mẫu) Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu bằng 1. ?1 ?2. Một số thực a bất kì là một phân thức vì số thực a bất kì là một đa thức. Số 0, số 1 là những phân thức đại số. |
Hoạt động 2: Khi nào thì hai phân thức được gọi là bằng nhau. (17 phút) |
||
– Hai phân thức được gọi là bằng nhau nếu có điều kiện gì? – Ví dụ Vì (x – 1)(x + 1) = 1.(x2 – 1) – Treo bảng phụ nội dung ?3 – Ta cần thực hiện nhân chéo xem chúng có cùng bằng một kết quả không? Nếu cùng bằng một kết quả thì hai phân thức đó như thế nào với nhau? – Gọi học sinh thực hiện trên bảng. – Treo bảng phụ nội dung ?4 – Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào? – Hãy thực hiện tương tự bài toán ?3 Treo bảng phụ nội dung ?5 – Hãy thảo luận nhóm để hoàn thành lời giải. |
– Hai phân thức được gọi là bằng nhau nếu AD = BC. – Quan sát ví dụ – Đọc yêu cầu ?3 – Nếu cùng bằng một kết quả thì hai phân thức này bằng nhau. – Thực hiện theo hướng dẫn. – Đọc yêu cầu ?4 – Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. – Thực hiện – Đọc yêu cầu ?5 – Thảo luận và trả lời. |
2/ Hai phân thức bằng nhau. Định nghĩa: Hai phân thức gọi là bằng nhau nếu AD = BC. Ta viết: ?5 Bạn Vân nói đúng. |
Hoạt động 3: Luyện tập (6 phút) |
||
– Treo bảng phụ bài tập 1 trang 36 SGK. – Hai phân thức được gọi là bằng nhau nếu có điều kiện gì? – Hãy vận dụng vào giải bài tập này – Sửa hoàn chỉnh |
– Đọc yêu cầu bài toán. – Hai phân thức được gọi là bằng nhau nếu AD = BC. – Vận dụng định nghĩa hai phân thức bằng nhau vào giải – Ghi bài |
Bài tập 1 trang 36 SGK. |
4. VẬN DỤNG |
||
GV yêu cầu HS về nhà thực hiện GV: Hướng dẫn bài 2: Để xác định 3 phân thức có bằng nhau không ta xét đôi 1 => kết luận |
* Làm bài tập phần vận dụng |
|
5. MỞ RỘNG |
||
– Học bài nắm vững khái niệm phân thức, 2 phân thức bằng nhau. – Làm BT: (1): 1(c,d, e) SHD/46; (2): SHD/46 – Ôn lại tính chất cơ bản của phân số |
Làm bài tập phần mở rộng |
|
Xem thêm