Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết ( cho 1 đề thi lẻ bất kì):
B1: – (QR)
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án năm 2023
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức bậc 5?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 3. Giá trị của biểu thức A = tại x = và y = -1 là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 4. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 5. Phân thức bằng với phân thức nào sau đây?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 6. Kết quả của phép tính là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tứ giác đều?
A. Hình có đáy là tứ giác;
B. Hình có đáy là hình vuông;
C. Hình có đáy là hình vuông và tất cả các cạnh bên bằng nhau;
D. Hình có đáy là tam giác đều và có một cặp cạnh bên vuông góc với nhau.
Câu 8. Một hình chóp tam giác đều có chiều cao h thể tích V. Diện tích đáy S là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a) ;
b) ;
c) .
Bài 2. (1,5 điểm)
a) ;
b) ;
c) .
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = với .
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x để A có giá trị bằng .
c) Tìm số tự nhiên x để A có giá trị nguyên.
Bài 4. (1,0 điểm) Một chiếc lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ bên. a) Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)? b) Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến đường viền, nếp gấp, …) là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)? Biết độ dài trung đoạn của lều trại là 2,24 cm. |
Bài 5. (2,0 điểm)
Bài 6. (0,5 điểm) Cho ba số thực a, b, ckhác 0 thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức A = .
—–HẾT—–
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 2)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?
A. -5xy2;
B. xyz + xz;
C. 2(x2 + y2);
D. -3x4yxz.
Câu 2. Cho các đơn thức A = , B = , C = . Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức A và đơn thức C;
B. Đơn thức B và đơn thức C;
C. Đơn thức A và đơn thức B;
D. Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau.
Câu 3. Cho biểu thức A = . Giá trị của biểu thức A tại x = 3, y = -4 là
A. -32;
B. -28;
C. 16;
D. 86.
Câu 4. Hằng đẳng thức có tên là
A. bình phương của một tổng;
B. bình phương của một hiệu;
C. tổng hai bình phương;
D. hiệu hai bình phương.
Câu 5. Quy đồng mẫu thức hai phân thức và ta được mẫu thức chung là
A. x2y;
B. xy2;
C. x2y2;
D. x3y3.
Câu 6. Kết quả của phép tính là
A. -1;
B. 1;
C. ;
D. .
Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?
A. Hình có đáy là tam giác;
B. Hình có đáy là tam giác đều;
C. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mặt đáy;
D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Câu 8. Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là A. SH; B. SA; C. HA; D. NQ hoặc MP. |
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a) ;
b) ;
c) .
Bài 2. (1,5 điểm)
a) 5(y – 3) – x(3 – y);
b) -9 + 6x – x2;
c) .
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = .
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Tìm biểu thức C sao cho C = A – B với B = .
c) Tính giá trị của biểu thức C khi 3x(2x + 1) – 6(2x + 1) = 0.
Bài 4. (3,0 điểm) 1. Cho tứ giác ABCD biết , , . Tính số đo các góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác ABCD. 2. Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là 20 cm. a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp. b) Tính diện tích xung quanh của chiếc đèn. c) Bạn Nam đọc và thấy rằng khi treo đèn thì khoảng cách từ đáy của đèn cách mặt trền là 1 m là tốt nhất. Vậy bạn Nam cần đưa đoạn dây điện từ đầu đèn (vị trí A) tới mặt trần là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? |
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 2025. Chứng minh rằng
= 0.
—–HẾT—–
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
C |
A |
D |
C |
B |
D |
B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
Bài 2. (1,5 điểm)
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là x + 2 ≠ 0 hay x ≠ -2.
b) Với x ≠ ±2, ta có: C = A – B
Suy ra C =
c) Ta có:
3x (2x + 1) – 6(2x + 1) = 0
(2x + 1)(3x – 6) = 0
2x + 1 = 0 hoặc 3x – 6 = 0
x = (thỏa mãn) hoặc x = 2 (không thỏa mãn).
Thay x = vào biểu thức C = ta được:
C = .
Bài 4. (3,0 điểm)
1.Xét tứ giác ABCD, ta có
Do đó
Hay
Suy ra
Khi đó góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác là
2.
b) Chu vi đáy của hình chóp là: C = 3BD = 3.20 = 60cm.
Diện tích xung quanh của chiếc đèn là:
cm2.
c) Vì ∆ADCvà ∆BDCđều là các tam giác đều có cạnh 20 cm nên hai đường cao AHvà BHcủa hai tam giác bằng nhau.
Vì Olà trọng tâm ∆BDC nên cm.
∆AOH vuông tại O, theo định lí Pythagore ta có:
AO2 = AH2 – OH2 =
Suy ra AO = cm.
Khi đó bạn Nam cần đưa dây diện từ đầu đèn tới trần nhà khoảng là 100 – 16,3 = 83,7cm.
Bài 5. (0,5 điểm)