Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 được biên soạn và sưu tầm mới nhất, bám sát chương trình học của cả 3 bộ sách: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp các em học sinh củng cố kiến thức và làm quen với bậc lớp tiếp theo.
Chỉ 100k mua trọn bộ Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 bản word có đáp án chi tiết
B1: – (QR)
B2:
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 Kết nối tri thức
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 Chân trời sáng tạo
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 Cánh diều
CHUYÊN ĐỀ 1. ĐẾM, ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 25 đọc là:
A. hai mươi năm
B. hai mươi lăm
C. hai năm
D. hai lăm
Câu 2. Số 41 đọc là:
A. bốn mốt
B. bốn một
C. bốn mươi một
D. bốn mươi mốt
Câu 3. Số 62 đọc là:
A. sáu hai
B. sáu mươi hai
C. hai sáu
D. hai mươi sáu
Câu 4. Số 59 gồm:
A. 9 chục và 5 đơn vị
B. 5 chục và 9 đơn vị
C. 5 và 9
D. 90 và 5
Câu 5. Số gồm 6 đơn vị là 5 chục đọc là:
A. sáu mươi năm
B. sáu mươi lăm
C. năm mươi sáu
D. năm sáu
Câu 6. Số gồm 5 đơn vị là 0 chục đọc là:
A. năm
B. mười lăm
C. năm mươi
D. mười lăm
Câu 7. Số gồm 0 chục và 8 đơn vị viết là:
A. 80
B. 10
C. 8
D. 18
Câu 8. Trong các số: 23, 50, 48, 19; số lớn nhất là:
A. 23
B. 50
C. 48
D. 19
Câu 9. Trong các số: 49, 61, 72, 38; số nhỏ nhất là:
A. 49
B. 61
C. 72
D. 38
Câu 10. Trong các số: 19, 21, 45, 60; số nhỏ nhất là:
A. 19
B. 21
C. 45
D. 60
Câu 11. Trong các số: 51, 27, 80, 65; số lớn nhất là:
A. 51
B. 27
C. 80
D. 65
Câu 12. Các số 11, 7, 20, 15 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 7, 15, 20, 11
B. 20, 15, 11, 7
C. 7, 11, 15, 20
D. 11, 15, 20, 7
Câu 13. Các số 51, 28, 64, 90 sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 90, 64, 51, 28
B. 28, 51, 64, 90
C. 64, 51, 90, 28
D. 28, 51, 90, 64
Câu 14. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 15. Số chục của số lớn nhất có một chữ số là:
A. 7
B. 1
C. 9
D. 0
Câu 16. Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 11
C. 90
D. 99
Câu 17. An gấp được 43 ngôi sao, Hà gấp được 35 ngôi sao, My gấp được 29 ngôi sao và Bình gấp được 30 ngôi sao. Bạn gấp được nhiều ngôi sao nhất là:
A. An
B. Hà
C. My
D. Bình
Câu 18. Minh cao 89 cm, Phong cao 94 cm, Huy cao 90 cm và Mai cao 92 cm. Bạn cao nhất là:
A. Minh
B. Phong
C. Huy
D. Mai
Câu 19. Quân, Minh, An và Hùng cùng đi hái cam. Quân hái được nhiều cam hơn An nhưng lại ít hơn Minh. Hùng hái được ít cam hơn An. Bạn hái được nhiều cam nhất là:
A. Quân
B. Minh
C. An
D. Hùng
Câu 20. Mẹ làm một số cái bánh. An giúp mẹ sắp 10 cái bánh vào một đĩa. An sắp được 5 đĩa thì còn lại 2 cái bánh. Mẹ An làm được số cái bánh là:
A. 25 cái
B. 20 cái
C. 52 cái
D. 15 cái
Câu 21. Trong cuộc thi chạy, An được giải nhất, Bình được giải nhì, Hoà được giải ba và Nam được giải khuyến khích. Bạn có thời gian chạy về đích ngắn nhất là:
A. An
B. Bình
C. Hoà
D. Nam
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 1
Bài 1: Đọc các số:
55: ……………………………. |
5: ……………………………. |
79: ……………………………. |
44: ……………………………. |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65 – 5 …… 61 |
8 …… 18 – 13 |
30 + 20 …… 57 – 7 |
95 – 60 …… 65 – 25 |
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 1
Bài 1: Đọc các số:
79: ……………………………. |
21: ……………………………. |
45: ……………………………. |
57: ……………………………. |
Bài 2: Tính:
95 – 75 = …… |
10 cm + 15 cm = ……… |
50 + 40 = …… |
60 cm – 50 cm = ……… |
76 – 70 = …… |
5 cm + 23 cm = ……… |
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm.
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 3
Bài 1:Tính:
35 + 53 = ……
20 + 55 = ……
97 – 72 = ……
88 – 8 = ……
33 – 23 = ……
6 + 62 = ……
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
30 + …….. = 40
95 – …….. = 5
…….. + 12 = 15
80 – …….. = 30
Bài 3: Lan có một số nhãn vở, Lan cho Bình 5 cái, cho An 3 cái. Hỏi Lan đã cho hai bạn bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 4
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60; ……; ……; 63; 64; 65; 66; 67; ……; 69
70; 71; ……; 73; 74; 75; 76; ……; 78; ……
80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89
90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… .
b) Viết các số:
Ba mươi hai: …… Bốn mươi tám: ……
Năm mươi sáu: …… Bảy mươi tư: ……
Bảy mươi chín: …… Tám mươi: ……
Tám mươi tám: …… Chín mươi: ……
Chín mươi chín: …… Một trăm: ……
c) Viết các số 63; 72; 29; 43:
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………..
Bài 2: Tính:
a) 15cm + 30cm = …… |
b) 18 – 5 + 3 = …… |
c) 32 + 47 64 + 25 |
d) 79 – 63 85 – 25 |
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Đồng hồ chỉ … giờ
b) Các ngày trong tuần: Thứ hai, ……………………………………………………………
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Điểm A ở trong hình …….. Điểm C ở ………. hình ………
Bài 5: a) Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………….……
…………………………………………………………….………
b) Bạn Hà có sợi dây dài 85cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25cm. Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………….………
……………………………………………………….……………
Bài 6: >, <, =?
76 – 42 … 30 + 8 47 – 51 … 81 + 12 36 + 12 … 15 + 33
Bài 7: Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác.
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 5
Bài 1: Tính nhẩm:
3 + 7 + 12 = …… |
87 – 80 + 10 = ….. |
55 – 45 + 5 = ….. |
4 + 13 + 20 = …… |
30 + 30 + 33 = ….. |
79 – 29 – 40 = ….. |
Bài 2:
a. Khoanh vào số bé nhất: 60; 75; 8; 32; 58; 7; 10
b. Khoanh vào số lớn nhất: 10; 24; 99; 9; 11; 90; 78
Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Số?
25 – …… = 20
…… + 13 = 15
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
6 + 22 |
87 – 84 |
14 + 14 |
55 – 35 |
10 – 8 |
……… ……… ……… |
……… ……… ……… |
……… ……… ……… |
……… ……… ……… |
……… ……… ……… |
Bài 2: Viết các số 84, 15, 6, 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: ……………………………………………
b. Từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:
………………………………………………………………………..
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 7
Bài 1: Tính nhẩm:
99 – 90 + 1 = …… |
70 – 60 – 5 = ….. |
60 + 5 – 4 = …… |
77 – 70 + 3 = …… |
30 + 30 + 30 = ….. |
2 + 8 + 13 = …… |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 …… 15 + 13 |
67 – 60 …… 13 – 2 |
66 – 55 …… 10 + 2 |
24 – 14 …… 28 – 18 |
Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Cho hình vẽ:
– Có …… điểm.
– Có …… hình vuông.
Có …… hình tam giác.
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 8
Bài 1: Tính:
77 – 66 = …… |
12 + 13 = …… |
8 + 30 = …… |
58 – 5 = …… |
95 – 50 = …… |
33 + 3 = …… |
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
86 – 56 |
17 + 21 |
10 – 4 |
2 + 12 |
88 – 77 |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
Bài 3: Cho hình vẽ:
-
Có …. đoạn thẳng.
-
Có …. hình vuông.
-
Có …. hình tam giác.
Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm:
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 9
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4 + 44 |
83 – 23 |
14 + 15 |
56 – 6 |
10 – 7 |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
Bài 2: Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 3: Cho hình vẽ:
-
Có …. hình vuông.
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 64:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm:
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 10
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
77 – 25
63 + 34
99 – 9
8 + 81
76 – 70
Bài 2: Viết các số 27, 17, 34, 30, 7 theo thứ tự:
– Từ bé đến lớn: ……., ……., ……., ……., ……. .
– Từ bé đến lớn: ……., ……., ……., ……., ……. .
Bài 3: Cho hình vẽ:
– Có …. hình vuông.
– Có ….. hình tam giác.
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55:
……………………………………………………………………….
Bài 5:
– Số liền trước của 40 là …..
– Số liền sau của 55 là …..
– Số liền trước của 100 là …..
– Số liền sau của 79 là …..
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 11
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35 + 53 ……… |
97 – 25 ……… |
8 + 61 ……… |
77 – 33 ……… |
86 – 6 ……… |
Bài 2: Tính:
97 – 50 + 32 = ……. |
75 – 55 + 46 = ……. |
7 + 32 – 9 = ……. |
77 – 66 + 34 = ……. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
45 + …….. = 49 |
85 – …….. = 5 |
…….. + 10 = 15 |
70 – …….. = 30 |
Bài 4: Một sợi dây dài 58 cm, đã cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 12
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào ô trống:
71; ……; 73; ……; 75; ……; 77; …… 79; ……
81; ……; ……; ……; ……; 86; ……; ……; ……; 90
……; ……; ……; ……; ……; 96; ……; ……; ……; 100
80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89
90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… .
b) Viết các số:
Ba mươi hai: …… Bốn mươi tám: ……
Năm mươi sáu: …… Bảy mươi tư: ……
Tám mươi: …… Bảy mươi chín: ……
Tám mươi tám: …… Chín mươi: ……
Chín mươi chín: …… Một trăm: ……
Bài 2: Tính:
a) 30cm + 8cm = …… |
b) 11 + 5 – 3 = …… |
c) 54 + 23 42 + 36 |
d) 87 – 65 64 – 40 |
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ …… giờ.
b) Khoanh vào các ngày em đi học:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm,thứ sáu, thứ bảy.
Bài 4: a) Ở hình vẽ bên có:
– … hình tam giác.
– … hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào mỗi chỗ chấm:
……………… A ……………………MN
Bài 5: a) Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………….…………………………………
……………………………….……………………………………
b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
…………………….………………………………………………
…………………….………………………………………………
Bài 6: Điền dấu <, >, =:
65 – 5 … 90 – 20
41 + 32 … 70 + 3
20 + 4 … 45 – 23
Bài 7: Số?