Chỉ 100k mua trọn bộ Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 bản word có đáp án chi tiết
B1: – (QR)
B2:
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 Kết nối tri thức
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 1
Bài 1: Đọc các số:
55: ……………………………. |
5: ……………………………. |
79: ……………………………. |
44: ……………………………. |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65 – 5 …… 61 |
8 …… 18 – 13 |
30 + 20 …… 57 – 7 |
95 – 60 …… 65 – 25 |
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 2
Bài 1: Đọc các số:
79: ……………………………. |
21: ……………………………. |
45: ……………………………. |
57: ……………………………. |
Bài 2: Tính:
95 – 75 = …… |
10 cm + 15 cm = ……… |
50 + 40 = …… |
60 cm – 50 cm = ……… |
76 – 70 = …… |
5 cm + 23 cm = ……… |
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm.
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 3
Bài 1:Tính:
35 + 53 = ……
20 + 55 = ……
97 – 72 = ……
88 – 8 = ……
33 – 23 = ……
6 + 62 = ……
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
30 + …….. = 40
95 – …….. = 5
…….. + 12 = 15
80 – …….. = 30
Bài 3: Lan có một số nhãn vở, Lan cho Bình 5 cái, cho An 3 cái. Hỏi Lan đã cho hai bạn bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 4
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60; ……; ……; 63; 64; 65; 66; 67; ……; 69
70; 71; ……; 73; 74; 75; 76; ……; 78; ……
80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89
90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… .
b) Viết các số:
Ba mươi hai: …… Bốn mươi tám: ……
Năm mươi sáu: …… Bảy mươi tư: ……
Bảy mươi chín: …… Tám mươi: ……
Tám mươi tám: …… Chín mươi: ……
Chín mươi chín: …… Một trăm: ……
c) Viết các số 63; 72; 29; 43:
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………..
Bài 2: Tính:
a) 15cm + 30cm = …… |
b) 18 – 5 + 3 = …… |
c) 32 + 47 64 + 25 |
d) 79 – 63 85 – 25 |
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Đồng hồ chỉ … giờ
b) Các ngày trong tuần: Thứ hai, ……………………………………………………………
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Điểm A ở trong hình …….. Điểm C ở ………. hình ………
Bài 5: a) Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………….……
…………………………………………………………….………
b) Bạn Hà có sợi dây dài 85cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25cm. Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………….………
……………………………………………………….……………
Bài 6: >, <, =?
76 – 42 … 30 + 8 47 – 51 … 81 + 12 36 + 12 … 15 + 33
Bài 7: Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác.
Xem thêm Bài tập ôn hè môn Toán lớp 1 lên lớp 2 của các bộ sách khác:
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 Kết nối tri thức
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 Chân trời sáng tạo
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 Cánh diều