Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
50 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH.
Câu: Đốt cháy chất X bằng lượng oxi vừa đủ ta thu được hỗn hợp khí duy nhất là CO2 và SO2 có tỉ khối
so với khí hiđro là 28,667 và tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3. Vậy công thức của X là:
A. CS D. CS2O
B. C2S E. (CS2)2O
C. CS2
Câu : Cho một lượng chất A tác dụng hết với một lượng dung dịch H2SO4 vừa đủ tạo ra chất B, C và
7,458 lit khí D ở 300C 1atm. Ở cùng nhiệt độ, áp suất tỷ khối hơi của D so với hiđro bằng 2,286 lần tỉ
khối hơi của nito với hiđro. Biết rằng trong các phản ứng trên các chất đều có hệ số như nhau trong các
phương trình. Vậy A là:
A. K2SO3
B. K2CO3
C. KHSO3
D. K2SO3 hoặc KHSO3
Câu : Quan sát nào dưới đây chỉ ra rằng một trong các chất V, X, Y, Z không thể là một đơn chất
A. Khi nung V trong không khí tạo thành một oxit.
B. Khi nung X nó nóng chảy nhưng không bị phân huỷ.
C. Khi điện phân nóng chảy chất Y thu được hai sản phẩm.
D. Khi nung Z với lưu huỳnh chỉ thu được một sản phẩm.
Câu : Phát biểu nào sau đây về oxi là không thật.
A. Oxi là một nguyên tố có độ âm điện lớn.
B. Oxi tao oxit axit với hầu hết các kim loại
C. Oxi không có mùi và vị.
D. Oxi là thiết yếu cho sự cháy
Câu : Hốn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lit oxi vào 20 lit
hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối so với hiđro bằng 22,4.
A. 2,5 lit
B. 7,5 lit
C. 8 lit
D. 10 lit
E. 5 lit
Câu: Hoà tan b g oxit kim laọi hoá tri II bằng một lượng vừa đủ dung dịch axit H2SO4 15,8 % người
ta thu được dung dịch muối có nồng độ 18,21%. Vậy kim loại hoá trị II là:
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Be
E. tất cả đều sai.
Câu . Chọn câu sai. Oxi có các tính chất vật lí là:
A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
B. Ở điều kiện bình thường, oxi tồn tại ở thể khí
C. Dưới áp suất khí quyển, oxi không hoá lỏng được
D. Khí oxi tan ít trong nước.
Câu. Chọn câu sai.
A. Các nguyên tố trong nhóm oxi là những nguyên tố có tính phi kim mạnh
B. Các nguyên tố trong nhóm oxi có tính oxi hoá mạnh, mạnh hơn cả các nguyên tố trong nhóm
halogen khi ở cùng chu kì.
C. Tính oxi hoá giảm dần từ oxi đến telu
D. Các nguyên tố trong nhóm oxi ngoài số oxi hoá âm còn có số oxi hoá dương.
Câu . Trong công nghiệp, oxi được sản xuất từ oxi không khí.
A. Không khí sau khi đã loại bỏ CO2 và hơi nước, được hoá lỏng dưới áp suất 200 atm.
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, thu được khí oxi ở -183oC.
C. Khí oxi được vận chuyển trong những bình thép ở dưới áp suất 200 atm.
D. Trong công nghiệp, oxi được sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu. Trong phân tử ozon có liên kết.
A. Cộng hoá trị phân cực C. Liên kết cho nhận
B. Cộng hoá trị không phân cực D. B và C đúng
Câu . Chọn câu sai
A. Trong phân tử ozon có 2 liên kết cộng hoá trị và 1 liên kết cho nhận
B. Ozon tan trong nước nhiều hơn oxi 15 lần.
C. Trên tầng cao của khí quyển, ozon được tạo thành từ oxi dưới tác dụng của tia cực tím.
D. Ozon có tính oxi hoá yếu hơn oxi.
Câu . Ozon là một trong những chất có tính chất oxi hoá mạnh. So sánh tính oxi hoá của ozon với iot,
oxi và flo:
A. Ozon và flo oxi hoá được tất cả các kim loại, kể cả vàng và platin.
B. Ozon và oxi đều oxi hoá được Ag ở điều kiện thường.
C. Ozon và oxi đều có tính oxi hoá mạnh hơn I
D. Cả 3 câu trên
Câu . CFC là:
A. Cloflocacbon
B. Chất làm lạnh, được dùng trong tủ lạnh, máy điều hoà.
C. Một trong những chất có khả năng phá huỷ tầng ozon.
D. Cả 3 ý trên.
Câu. Chọn câu đúng.
A. Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon
B. Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của oxi
C. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh
D. Cả 3 câu trên.
Câu. Chọn câu sai.
A. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh.
B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lí là giống
nhau.
C. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất hoá học là giống
nhau.
D. Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng S8.
Câu. Phân tử lưu huỳnh khi tham gia phản ứng sẽ thể hiện tính chất hoá học đặc trưng là:
A. Khử
B. Oxi hoá
C. Không tham gia phản ứng.
D. A và B
Câu. Lưu huỳnh đioxit có tính chất hoá học đặc trưng là:
A. SO2 là oxit axit
B. SO2 là chất khử
C. SO2 là chất oxi hoá
D. Cả 3 câu trên
Câu . Axit sunfurơ có các đặc tính là:
A. H2SO3 là axit yếu.
B. Axit sunfurơ có tính axit yếu hơn axit sunfuric và axit sunfuhiđric
C. Axit sunfurơ không bền
D. Axit H2SO3 phân huỷ thành SO2 và nước
Câu. Hiđro sunfua có các lí tính là:
A. Hiđro sunfua là chất khí không màu, mùi trứng thối.
B. Hiđro sunfua nặng hơn không khí
C. Hiđro sunfua không tan trong nước.
D. Hiđro sunfua rất độc.
Chọn câu sai.
Câu. Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có hiện tượng:
A. Có vẩn đục vàng
B. Có vẩn đục màu đen
C. Cháy trong không khí
D. Không có hiện tượng gì
Câu. Dung dịch H2S để trong không khí (nhiệt độ cao) sẽ có hiện tượng:
A. Có vẩn đục vàng
B. Có vẩn đục màu đen
C. Cháy trong không khí
D. Không có hiện tượng gì
Xem thêm