Giải bài tập Toán lớp 5 trang 97, 98 Bài 41: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
Giải Toán lớp 5 trang 97 Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm của:
a) 3 và 4
b) 5 và 4
c) 16 và 50
d) 3,9 và 13
Lời giải:
a) 3 và 4
3 : 4 = 0,75
= 0,75 × 100% = 75%
Vậy tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là 75%.
b) 5 và 4
5 : 4 = 1,25
= 1,25 × 100% = 125%
Vậy tỉ số phần trăm của hai số 5 và 4 là 125%
c) 16 và 50
16 : 50 = 0,32
= 0,32 × 100% = 32%
Vậy tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là 32%
d) 3,9 và 13
3,9 : 13 = 0,3
= 0,3 × 100% = 30%
Vậy tỉ số phần trăm của hai số 3,9 và 13 là 30%
Giải Toán lớp 5 trang 97 Bài 2: Tính (theo mẫu):
a) 34,4% + 9%
b) 10% – 4,5%
c) 7,8% × 2
d) 74,5% : 5
Lời giải:
a) 34,4% + 9% = 43,4 %
b) 10% – 4,5% = 5,5 %
c) 7,8% × 2 = 15,6 %
d) 74,5% : 5 = 14,9%
Giải Toán lớp 5 trang 98 Bài 3: Một xe buýt theo thiết kế chở được 45 người, nhưng có thể chở thêm 9 người. Tìm tỉ số phần trăm của số người chở thêm so với thiết kế.
Lời giải:
Tỉ số phần trăm của số người chở thêm so với thiết kế là:
9 : 45 = 0,2
0,2 = 20%
Đáp số: 20%
Giải Toán lớp 5 trang 98 Bài 4: a) Nhận xét hai cách tính tỉ số phần trăm của hai số 17 và 20 dưới đây:
Cách 1: 17 : 20 = 0,85 = 0,85 × 100% = 85%
Cách 2: 17 : 20 =
b) Tìm tỉ số phần trăm của hai số bằng một trong hai cách trên:
13 và 25 36 và 75
Lời giải:
a) Hai cách tính tỉ số phần trăm đều đúng.
b) 13 : 25 = 0,52
= 0,52 × 100% = 52%
36 : 75 = 0,48
= 0,48 × 100% = 48%
Giải Toán lớp 5 trang 98 Bài 5: Theo kế hoạch, năm vừa qua một xưởng phải sản xuất 1 000 chiếc xe đạp. Đến hết năm, xưởng đó đã sản xuất được 1 150 chiếc. Hỏi:
a) Xưởng đó đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch cả năm?
b) Xưởng đó đã thực hiện vượt mức kế hoạch bao nhiêu phần trăm?
Lời giải:
a) Xưởng đó đã thực hiện được số phần trăm kế hoạch cả năm là:
1 150 : 1 000 = % = 115%
b) Xưởng đó đã thực hiện vượt mức kế hoạch số phần trăm là:
115 – 100 = 15%
Đáp số: a) 115%
b) 15%
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Cánh diều hay, chi tiết khác:
40. Tỉ số phần trăm
41. Tìm tỉ số phần trăm của hai số
42. Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước.
43. Luyện tập chung
44. Sử dụng máy tính cầm tay
45. Tỉ lệ bȧn đồ