Giải bài tập Toán lớp 5 trang 78, 79 Bài 32: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000….
Giải Toán lớp 5 trang 78 Bài 1: Tính nhẩm:
Lời giải:
a) 29,37 : 10 = 2,937 8,97 : 10 = 0,897 0,23 : 10 = 0,023 |
b) 265,4 : 100 = 2,654 31,5 : 100 = 0,315 5,82 : 100 = 0,0582 |
c) 279,6 : 1 000 = 0,2796 38,9 : 1 000 = 0,0389 40,5 : 1 000 = 0,0405 |
Giải Toán lớp 5 trang 79 Bài 2: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả:
Lời giải:
a) 12,3 : 10 = 12,3 × 0,1 Giải thích 12,3 : 10 = 1,23 12,3 × 0,1 = 1,23 Vì 1,23 = 1,23 nên 12,3 : 10 = 12,3 × 0,1 c) 6,7 : 10 = 6,7 × 0,1 Giải thích 6,7 : 10 = 0,67 6,7 × 0,1 = 0,67 Vì 0,67 = 0,67 nên 6,7 : 10 = 6,7 × 0,1 |
b) 234,5 : 100 = 234,5 × 0,01 Giải thích 234,5 : 100 = 2,345 234,5 × 0,01 = 2,345 Vì 2,345 = 2,345 nên 234,5 : 100 = 234,5 × 0,01 d) 97,8 : 100 = 97,8 × 0,01 Giải thích 97,8 : 100 = 0,978 97,8 × 0,01 = 0,978 Vì 0,978 = 0,978 nên 97,8 : 100 = 97,8 × 0,01 |
Giải Toán lớp 5 trang 79 Bài 3: a) Thảo luận cách tính sau:
b) Thử tìm kết quả các phép tính sau theo cách tính trên
Lời giải:
a) Cách làm của hai bạn đều đúng.
b) Để tính 897,23 : 100, ta chỉ cần tính 897,23 × 0,01 = 8,9723
Khi nhân 897,23 với 0,01, ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số 897,23 sang bên trái hai chữ số.
Để tính 45,89 : 100, ta chỉ cần tính 45,89 × 0,01 = 0,4589
Khi nhân 45,89 với 0,01, ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số 45,89 sang bên trái hai chữ số.
Giải Toán lớp 5 trang 79 Bài 4: a) Một xưởng sản xuất nước ngọt đóng hộp (lon), với 33 l nước ngọt người ta đóng được vào 100 lon. Hỏi mỗi lon chứa bao nhiêu mi-li-lít nước ngọt?
b) Cứ 10 l sữa cân nặng 10,8 kg. Hỏi 25 l sữa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Lời giải:
a) Mỗi lon chứa số mi-li-lít nước ngọt là:
33 : 100 = 0,33 (l)
Đổi 0,33 l = 330 ml
b) 1 l sữa có cân nặng số ki-lô-gam là:
10,8 : 10 = 1,08 (kg)
25 l sữa cân nặng số ki-lô-gam là:
1,08 × 25 = 27 (kg)
Đáp số: a) 330 ml
b) 27 kg
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Cánh diều hay, chi tiết khác:
31. Luyện tập
32. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000….
33. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
34. Luyện tập
35. Chia một số thập phân cho một số thập phân
36. Luyện tập