Giải Toán lớp 1 Bài 45: Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99) SGK Cánh diều
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Lý thuyết cần nhớ
– Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)
– Nhận biết thứ tự các trong phạm vi từ 71 đến 99
– Vận dụng thứ tự các trong phạm vi từ 71 đến 99, dự đoán quy luật, hoàn thành dãy số.
Ví dụ:
Dạng 1: Đếm hình và viết số tương ứng.
– Đếm số lượng các vật đã cho rồi viết số tương ứng.
Dạng 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống
– Viết được số có hai chữ số (từ 71 đến 99) và ngược lại.
– Tương tự như vậy em có thể đếm được các số có hai chữ số theo thứ tự tăng hoặc giảm dần.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Viết các số:
a, Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.
b, Chín mươi, chín mươi mốt, chín mươi hai, chín mươi ba, chín mươi tư, chín mươi lăm, chín mươi sáu, chín mươi bảy, chín mươi tám, chín mươi chín.
Hướng dẫn giải:
Các số được viết là:
a, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
b, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99.
Câu 2: Có bao nhiêu quả chanh?
Hướng dẫn giải:
Quan sát hình, đếm tất cả các quả chanh có trong hình:
Có tất cả 76 quả chanh.
Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.
3. Bài tập SGK
3.1. Giải câu 1 trang 100 SGK Toán 1 CD
Viết các số:
a) Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.
b) Tám mươi, tám mươi mốt, tám mươi hai, tám mươi ba, tám mươi tư, tám mươi lăm, tám mươi sáu, tám mươi bảy, tám mươi tám, tám mươi chín, chín mươi.
c) Chín mươi, chín mươi mốt, chín mươi hai, chín mươi ba, chín mươi tư, chín mươi lăm, chín mươi sáu, chín mươi bảy, chín mươi tám, chín mươi chín.
Hướng dẫn giải:
a) Bảy mươi: 70
Bảy mươi mốt: 71
Bảy mươi hai: 72
Bảy mươi ba: 73
Bảy mươi tư: 74
|
Bảy mươi sáu: 76
Bảy mươi bảy: 77
Bảy mươi tám: 78
Bảy mươi chín: 79
Tám mươi: 80
|
b) Tám mươi: 80
Tám mươi mốt: 81
Tám mươi hai: 82
Tám mươi ba: 83
Tám mươi tư: 84
Tám mươi lăm: 85
|
Tám mươi sáu: 86
Tám mươi bảy: 87
Tám mươi tám: 88
Tám mươi chín: 89
Chín mươi: 90
|
c) Chín mươi: 90
Chín mươi mốt: 91
Chín mươi hai: 92
Chín mươi ba: 93
Chín mươi tư: 94
|
Chín mươi lăm: 95
Chín mươi sáu: 96
Chín mươi bảy: 97
Chín mươi tám: 98
Chín mươi chín: 99
|
3.2. Giải câu 2 trang 101 SGK Toán 1 CD
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:
Cau-2-trang-101-SGK-toan-1-Canh-dieu.jpg
Hướng dẫn giải:
3.3. Giải câu 3 trang 101 SGK Toán 1 CD
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Có bao nhiêu quả chanh?
b) Có bao nhiêu chiếc ấm?
Hướng dẫn giải:
a) Có tất cả 76 quả chanh.
b) Có tất cả 75 chiếc ấm.