1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 9 lớp 1 Lesson 1 Task 1
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Tạm dịch
Locks (Ổ khóa)
Clocks (Đồng hồ)
Mops (Chổi lau nhà)
Pots (Cái nồi)
Point and repeat (Chỉ vào từng từ và lặp lại)
Tạm dịch
Locks (Ổ khóa)
Clocks (Đồng hồ)
Mops (Chổi lau nhà)
Pots (Cái nồi)
1.3. Unit 9 lớp 1 Lesson 2 Task 3
Listen and chant (Nghe và hát)
Tạm dịch
O, o, những cái ổ khóa và những chiếc đồng hồ
Có hai cái ổ khóa
Có ba chiếc đồng hồ.
O, o, những cái chổi lau nhà và những chiếc nồi
Có bốn chổi lau nhà
Có năm cái nồi.
Học Giỏi Tiếng Anh 100% Giáo Viên Nước Ngoài Giúp Con Phát Âm Như Tây
Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.
1.4. Unit 9 lớp 1 Lesson 2 Task 4
Listen and tick (Nghe và đánh dấu vào)
Guide to answer
1 – b: There are three mops.
2 – a: There are two pots.
Tạm dịch
1 – b: Có ba cái chổi lau nhà
2 – a: There are two pots.
Lập trình Scratch + Python giúp Trẻ tự lập trình các Game trí tuệ thông qua khối lệnh cơ bản
Làm chủ ngôn ngữ lập trình để rèn tư duy logic với nhiều hủ đề đa dạng từ tạo câu chuyện đến lập trình game.
1.5. Unit 9 lớp 1 Lesson 2 Task 5
Look and trace (Xem và tập viết)
Guide to answer
Quan sát và tập viết theo nét chữ Oo
– Mops (Chổi lau nhà)
– Pots (Cái nồi)
– Locks (Ổ khóa)
– Clocks (Đồng hồ)
1.6. Unit 9 lớp 1 Lesson 3 Task 6
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Tạm dịch
How many clocks? (Có bao nhiêu cái đồng hồ?)
1.7. Unit 9 lớp 1 Lesson 3 Task 7
Let’s talk (Hãy cùng nhau nói)
Guide to answer
How many clocks? (Có bao nhiêu cái đồng hồ?)
How many locks? (Có bao nhiêu ổ khóa?)
How many pots? (Có bao nhiêu cái nồi?)
How many mops? (Có bao nhiêu chổi lau nhà?)
Học Giỏi Tiếng Anh 100% Giáo Viên Nước Ngoài Giúp Con Phát Âm Như Tây
Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.
1.8. Unit 9 lớp 1 Lesson 3 Task 8
Let’s sing! (Hát)
Tạm dịch
Một, hai. Một, hai
Có hai cái đồng hồ.
Hai, ba. Hai, ba.
Có ba cái ổ khóa.
Ba, bốn. Ba, bốn
Có bốn cái nồi.
Bốn, năm. Bốn, năm
Có năm cái chổi lau nhà.
2. Bài tập minh họa
Answer the question with “How many ……..?” (Trả lời câu hỏi với “How many ……..?”)
1. How many locks?
2. How many clocks?
3. How many mops?
4. How many pots?
Key
1. There are six locks.
2. There are four clocks.
3. There are three mops.
4. There are five pots.