Giải bài tập Công nghệ lớp 11 Bài 1: Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
Mở đầu trang 7 Công nghệ 11: Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với đời sống con người và nền kinh tế? Có những công nghệ cao nào đang được ứng dụng trong chăn nuôi? Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 có triển vọng như thế nào?
Lời giải:
– Vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế:
+ Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein.
+ Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
+ Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt
– Công nghệ cao đang được ứng dụng trong chăn nuôi:
+ Công nghệ cấy truyền phôi
+ Công nghệ thụ tinh nhân tạo
+ Công nghệ gene
+ Công nghệ cảm biến
+ Công nghệ internet kết nối vạn vật
+ Công nghệ thông tin và truyền thông
+ Công nghệ vi sinh
– Triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng 4.0:
+ Phát triển để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của con người.
+ Phát triển để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
+ Phát triển nhờ ứng dụng khoa học công nghệ
+ Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ
I. Vai trò của chăn nuôi
Khám phá 1 trang 7 Công nghệ 11: Quan sát Hình 1.1 và phân tích vai trò của chăn nuôi tương ứng với mỗi ảnh trong hình.
Lời giải:
Vai trò của chăn nuôi trong Hình 1.1 là:
Hình |
Vai trò |
a |
Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu |
b |
Cung cấp thực phẩm cho con người |
c |
Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. |
d |
Cung cấp phân bón cho trồng trọt |
Khám phá 2 trang 7 Công nghệ 11: Nêu các vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương em.
Lời giải:
Các vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương em:
+ Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein.
+ Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
+ Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt
II. Một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi
Kết nối năng lực trang 8 Công nghệ 11: Sử dụng internet, sách, báo, … để tìm hiểu thêm về thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong chọn tạo và nhân giống vật nuôi.
Lời giải:
Thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong chọn tạo và nhân giống vật nuôi:
– Cấy phôi từ bò mẹ cao sản sang bò cái khác.
– Thụ tinh nhân tạo bằng tinh trùng bảo quản trong môi trường nhân tạo.
– Phát hiện sớm giới tính của phôi.
– Rút ngắn thời gian chọn tạo giống, chọn lọc chính xác, nâng cao chất lượng giống.
Khám phá 1 trang 9 Công nghệ 11: Quan sát Hình 1.3 và nêu tên các công nghệ áp dụng trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tương ứng với từng ảnh trong hình theo các gợi ý sau: công nghệ cho ăn thông minh, công nghệ vắt sữa bò tự động, công nghệ tắm chải tự động cho bò, công nghệ thu gom trứng gà tự động.
Lời giải:
Khám phá 2 trang 9 Công nghệ 11: Em hãy nêu một số thành tựu ứng dụng công nghệ cao trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đang được áp dụng ở địa phương em hoặc em biết.
Lời giải:
Một số thành tựu ứng dụng công nghệ cao trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đang được áp dụng ở địa phương em:
– Công nghệ vắt sữa bò tự động
– Công nghệ tắm chải tự động
Khám phá 1 trang 10 Công nghệ 11: Quan sát Hình 1.4 và nêu ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ biogas trong xử lí chất thải chăn nuôi
Lời giải:
Ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ biogas trong xử lí chất thải chăn nuôi:
– Xử lí chất thải chăn nuôi đạt hiệu quả.
– Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
– Mang lại hiệu quả kinh tế cho người chăn nuôi
Khám phá 2 trang 10 Công nghệ 11: Nêu một số ứng dụng công nghệ cao trong xử lí chất thải chăn nuôi đang được áp dụng ở địa phương em. Nêu ý nghãi của chúng đối với chăn nuôi.
Lời giải:
– Một số ứng dụng công nghệ cao trong xử lí chất thải chăn nuôi đang được áp dụng ở địa phương em: công nghệ biogas, chế phẩm vi sinh xử lí chuồng trại.
– Ý nghĩa đối với chăn nuôi:
+ Xử lí chất thải chăn nuôi đạt hiệu quả.
+ Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
+ Mang lại hiệu quả kinh tế cho người chăn nuôi
III. Triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0
Khám phá trang 11 Công nghệ 11: Nêu vai trò của khoa học công nghệ đối với sự phát triển của chăn nuôi. Liên hệ thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
Lời giải:
* Vai trò của khoa học công nghệ đối với sự phát triển của chăn nuôi: được công nghiệp hóa ở hầu hết các khâu, từ sản xuất, chế biến, bảo quản đến kết nối thị trường tiêu thụ sản phẩm.
* Thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em: địa phương em chưa ứng dụng khoa học công nghệ vào chăn nuôi.
Kết nối năng lực trang 12 Công nghệ 11: Sử dụng internet, sách, báo, … để tìm hiểu về triển vọng xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của Việt Nam.
Lời giải:
Triển vọng xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của Việt Nam.
Giàu tiềm năng phát triển chăn nuôi. Áp dụng công nghệ cao trong chăn nuôi, nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp tuần hoàn, chăn nuôi thông minh … không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn mở rộng xuất khẩu.
IV. Yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi
Kết nối nghề nghiệp trang 12 Công nghệ 11: Liên hệ với bản thân và cho biết em có phù hợp với các ngành nghề trong chăn nuôi không? Vì sao?
Lời giải:
– Em cảm thấy mình phù hợp với ngành chăn nuôi.
– Giải thích:
+ Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và trách nhiệ trong công việc.
+ Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về chăn nuôi.
+ Tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.
Luyện tập
Luyện tập 1 trang 12 Công nghệ 11: Trình bày vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. Liên hệ với thực tiễn của gia đình và địa phương em.
Lời giải:
* Vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế: cung cấp cho con người nguồn thực phẩm giàu protein, cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu, cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
* Vai trò của chăn nuôi ở gia đình và địa phương em:
+ Cung cấp thực phẩm
+ Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
Luyện tập 2 trang 12 Công nghệ 11: Hãy trình bày triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới.
Lời giải:
Triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới:
– Phát triển để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của con người.
– Phát triển để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
– Phát triển nhờ ứng dụng khoa học công nghệ.
– Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ.
Luyện tập 3 trang 12 Công nghệ 11: Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein (thịt, trứng, sữa) cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Cung cấp lương thực là vai trò của ngành trồng trọt.
Vận dụng
Vận dụng trang 12 Công nghệ 11: Phân tích thực trạng chăn nuôi ở địa phương em và đề xuất một số giải pháp để phát triển chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
Lời giải:
– Thực trạng chăn nuôi ở địa phương em là: mang tính nhỏ lẻ, kém phát triển.
– Một số giải pháp:
+ Cần nhân rộng mô hình chăn nuôi công nghiệp.
+ Đầu tư nhiều hơn cho ngành chăn nuôi
Xem thêm các bài giải SGK Công nghệ lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 1: Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi
Ôn tập chương 1
Bài 3: Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi
Bài 4: Chọn giống vật nuôi