Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Phần 1. Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Câu 1. Chăm sóc vật nuôi đực giống cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Cho vật nuôi vận động
B. Tiêm vắc xin và vệ sinh phòng bệnh
C. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Chăm sóc vật nuôi đực giống bao gồm 3 công việc:
+ Cho vật nuôi vận động
+ Tiêm vắc xin và vệ sinh phòng bệnh
+ Kiểm tra thể trọng và tinh dịch
Câu 2. Vật nuôi đực giống cần ăn mấy loại chất dinh dưỡng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Vật nuôi đực giống cần ăn 4 loại chất dinh dưỡng:
+ Năng lượng
+ Protein
+ Chất khoáng
+ Vitamin
Câu 3. Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản được chia làm 3 giai đoạn:
+ Giai đoạn hậu bị
+ Giai đoạn mang thai
+ Giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm
Câu 4. Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản qua giai đoạn nào sau đây?
A. Giai đoạn hậu bị
B. Giai đoạn mang thai
C. Giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản được chia làm 3 giai đoạn:
+ Giai đoạn hậu bị
+ Giai đoạn mang thai
+ Giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm
Câu 5. Giai đoạn đầu tiên khi nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản là gì?
A. Giai đoạn hậu bị
B. Giai đoạn mang thai
C. Giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản được chia làm 3 giai đoạn:
1. Giai đoạn hậu bị
2. Giai đoạn mang thai
3. Giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm
Câu 6. Nuôi dưỡng vật nuôi non gồm có mấy công việc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Nuôi dưỡng vật nuôi non gồm có 2 công việc:
+ Cho vật nuôi non bú sữa đầu
+ Tập ăn sớm các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng
Câu 7. Công việc cần làm khi nuôi dưỡng vật nuôi non là gì?
A. Cho vật nuôi non bú sữa đầu
B. Tập ăn sớm các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
Nuôi dưỡng vật nuôi non gồm có 2 công việc:
+ Cho vật nuôi non bú sữa đầu
+ Tập ăn sớm các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng
Câu 8. Chăm sóc vật nuôi non cần thực hiện mấy công việc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Chăm sóc vật nuôi non cần thực hiện 3 công việc:
+ Giữ ấm cơ thể
+ Cho vật nuôi vận động, tắm nắng
+ Tiêm vắc xin và vệ sinh phòng bệnh
Câu 9. Chăm sóc vật nuôi non cần thực hiện công việc nào?
A. Giữ ấm cơ thể
B. Cho vật nuôi vận động, tắm nắng
C. Tiêm vắc xin và vệ sinh phòng bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Chăm sóc vật nuôi non cần thực hiện 3 công việc:
+ Giữ ấm cơ thể
+ Cho vật nuôi vận động, tắm nắng
+ Tiêm vắc xin và vệ sinh phòng bệnh
Câu 10. Chăm sóc vật nuôi đực giống bao gồm mấy công việc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Chăm sóc vật nuôi đực giống bao gồm 3 công việc:
+ Cho vật nuôi vận động
+ Tiêm vắc xin và vệ sinh phòng bệnh
+ Kiểm tra thể trọng và tinh dịch
Câu 11. Giai đoạn thứ hai khi nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản là gì?
A. Giai đoạn hậu bị
B. Giai đoạn mang thai
C. Giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản được chia làm 3 giai đoạn:
1. Giai đoạn hậu bị
2. Giai đoạn mang thai
3. Giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm
Câu 12. Giai đoạn thứ ba khi nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản là gì?
A. Giai đoạn hậu bị
B. Giai đoạn mang thai
C. Giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản được chia làm 3 giai đoạn:
1. Giai đoạn hậu bị
2. Giai đoạn mang thai
3. Giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm
Câu 13. Yêu cầu khi chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn hậu bị là?
A. Không quá béo, không quá gầy
B. Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh
C. Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
+ Yêu cầu ở giai đoạn hậu bị: Không quá béo, không quá gầy
+ Yêu cầu ở giai đoạn mang thai: Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh
+ Yêu cầu ở giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm: Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.
Câu 14. Yêu cầu khi chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai là?
A. Không quá béo, không quá gầy
B. Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh
C. Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
+ Yêu cầu ở giai đoạn hậu bị: Không quá béo, không quá gầy
+ Yêu cầu ở giai đoạn mang thai: Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh
+ Yêu cầu ở giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm: Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.
Câu 15. Yêu cầu khi chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con ở gia súc là?
A. Không quá béo, không quá gầy
B. Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh
C. Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
+ Yêu cầu ở giai đoạn hậu bị: Không quá béo, không quá gầy
+ Yêu cầu ở giai đoạn mang thai: Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh
+ Yêu cầu ở giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm: Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.
Phần 2. Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
1. Vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
– Vật nuôi khỏe mạnh có sức đề kháng tốt chống lại bệnh tật.
– Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao.
– Vật nuôi sinh sản có khả năng sinh sản tốt cho ra số lượng con nhiều và chất lượng đàn con tốt.
2.Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
2.1. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
* Đặc điểm cơ thể:
– Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện.
– Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
– Cường độ sinh trưởng lớn
– Khả năng miễn dịch yếu
– Thường bị thiếu máu
* Ý nghĩa: là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.
2.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống
– Chăm sóc:
+ Cho vật nuôi vận động
+ Tiêm vắc xin và vệ sinh phòng bệnh
+ Kiểm tra thể trọng và tinh dịch
– Nuôi dưỡng:
+ Ăn thức ăn phù hợp
+ Ăn thức ăn đủ chất dinh dưỡng
2.3. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản
* Giai đoạn hậu bị
– Yêu cầu: không quá béo, không quá gầy
– Nuôi dưỡng, chăm sóc:
+ Ăn đủ
+ Vận động thường xuyên
* Giai đoạn mang thai
– Yêu cầu: khỏe mạnh, nhiều sữa, con sinh ra khỏe
– Nuôi dưỡng, chăm sóc:
+ Ăn đủ
+ Thường xuyên tắm chải
+ Vận động nhẹ nhàng
* Giai đoạn nuôi con ở gia súc và giai đoạn đẻ trứng ở gia cầm
– Yêu cầu:
+ Gia súc: mẹ nhiều sữa, chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ sau sinh khỏe.
+ Gia cầm: năng suất và sức bền đẻ truwngss cao
– Nuôi dưỡng, chăm sóc: thức ăn có mức năng lượng và protein cao, đủ khoáng chất và vitamin.
3. Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn
– Bước 1: Liệt kê cơ sở vật chất, dụng cụ, vật tư cần thiết
– Bước 2: Dự kiến kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc
+ Chuẩn bị chuồng nuôi, dụng cụ chăn nuôi.
+ Chọn gà giống
+ Nuôi dưỡng và chăm sóc
+ Quản lí chất thải
– Bước 3: Tính toán chi phí
Xem thêm các bài trắc nghiệm Công nghệ 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi
Trắc nghiệm Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Trắc nghiệm Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi
Trắc nghiệm Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản
Trắc nghiệm Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao