Giới thiệu về tài liệu:
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Biến đổi các biểu thức hữu tỉ có đáp án – Toán lớp 8:
Trắc nghiệm Toán 8
Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Bài 1: Thực hiện phép tính sau , ta được kết quả là:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 2: Biết A = . Điền biểu thức thích hợp vào ô trống
Lời giải
Ta có:
Vậy số cần điền là 1.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 3: Trong trường hợp biểu thức A có nghĩa thì . Điều biểu thức thích hợp vào chỗ trống.
A. -x + 2
B. x – 2
C. -x – 2
D. x + 2
Lời giải
Ta có:
Vậy ta cần điền là: – x – 2
Đáp án cần chọn là: C
Bài 4: Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
A. x = 2
B. x ≠ 2
C. x > 2
D. x < 2
Lời giải
Phân thức xác định khi x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2
Đáp án cần chọn là: B
b) Tính giá trị biểu thức khi x = 2020
A. 2018
B. 2022
C. 2016
D. 2024
Lời giải
Ta có:
Thay x = 2020 (thỏa mãn điều kiện x ≠ 2) vào biểu thức x – 2 ta được 2020 – 2 = 2018.
Vậy với x = 2020 thì giá trị biểu thức là 2018
Đáp án cần chọn là: A
Bài 5: Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
Lời giải
Phân thức xác định khi 9x2 – 4 ≠ 0 ⇔ 9x2 ≠ 4 ⇔
Đáp án cần chọn là: A
b) Tính giá trị biểu thức khi
Lời giải
Ta có:
Thay (thỏa mãn điều kiện ) vào biểu thức ta được:
Vậy với x = thì giá trị biểu thức là A =
Đáp án cần chọn là: C
Bài 6: Cho
a) Rút gọn M ta được
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Hiển thị đáp án
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 7: Cho
a) Rút gọn P ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
b) Tính P khi x = -1
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
c) Để P = 2 thì giá trị của x là:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
d) Tìm x Є Z để P + 1 Є Z
A. x Є {-25; -5; -3; 15}
B. x Є {-25; -5; -3}
C. x Є {5; -5; -3; 15}
D. x Є {-25; 15}
Lời giải
x Є Z để P + 1 Є Z ⇒ (x + 4) Є Ư(19) = {±1; ±19}
Vậy x Є {-25; -5; -3; 15} thì P + 1 Є Z
Đáp án cần chọn là: A
Bài 8: Cho
Chọn câu đúng.
A. E > 0 với mọi x ± 1
B. E > 0 với mọi x> 0; x ≠ 1
C. E > 0 với mọi x < 0
D. E< 0 với mọi x> 0; x ≠ 1
Lời giải
Đk: x ± 1
Ta có:
Ta thấy với x ± 1 thì 1 + x2 ≥ 1 > 0 và (1+ x)2 > 0 nên (1 + x2)(1 + x)2 > 0
Suy ra > 0 ⇒ x > 0 nên B đúng, A, C sai
< 0 ⇒ x < 0 nên D sai
Đáp án cần chọn là: B
Bài 9: Cho với x là một số nguyên. Chọn câu đúng.
A. Giá trị của N luôn là số nguyên
B. Giá trị của N luôn là số nguyên dương
C. Giá trị của N luôn bằng 0
D. Giá trị của N luôn không âm
Lời giải
ĐK x ≠ 2
Đặt x – 1 = t. ta có x = t +1; x – 2 = t – 1
Dó đó:
Thay x – 1 = t ta được N = -(x – 1) – 1 = -x
Vì x là số nguyên nên giá trị của N cũng luôn là số nguyên
Đáp án cần chọn là: A
Bài 10: Cho . Số giá trị của x Є Z để B Є Z là:
A. 3
B. 0
C. 2
D. -2
Lời giải
ĐKXĐ: x ≠ 2
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 11: Biểu thức được biến đổi thành phân thức đại số là
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 12: Biến đổi biểu thức hữu tỉ ta được kết quả là:
A. – y(x – y)
B. y(x – y)
C. y(x + y)
D. – y(x + y)
Lời giải
ĐKXĐ: x ≠0; y ≠ 0; x ≠ y.
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 13: Biến đổi biểu thức thành biểu thức đại số
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 14: Chọn khẳng định đúng
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 15: Cho
a) Rút gọn M ta được
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 16: Cho
a) Rút gọn P ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
b) Tính P khi x = -1
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
c) Để P = 2 thì giá trị của x là:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
d) Tìm x Є Z để P + 1 Є Z
A. x Є {-25; -5; -3; 15}
B. x Є {-25; -5; -3}
C. x Є {5; -5; -3; 15}
D. x Є {-25; 15}
Lời giải
x Є Z để P + 1 Є Z ⇒ (x + 4) Є Ư(19) = {±1; ±19}
Vậy x Є {-25; -5; -3; 15} thì P + 1 Є Z
Đáp án cần chọn là: A
Bài 17: Cho
Chọn câu đúng.
A. E > 0 với mọi x ± 1
B. E > 0 với mọi x> 0; x ≠ 1
C. E > 0 với mọi x < 0
D. E< 0 với mọi x> 0; x ≠ 1
Lời giải
Đk: x ± 1
Ta có:
Ta thấy với x ± 1 thì 1 + x2 ≥ 1 > 0 và (1+ x)2 > 0 nên (1 + x2)(1 + x)2 > 0
Suy ra > 0 ⇒ x > 0 nên B đúng, A, C sai
< 0 ⇒ x < 0 nên D sai
Đáp án cần chọn là: B
Bài 18: Cho với x là một số nguyên. Chọn câu đúng.
A. Giá trị của N luôn là số nguyên
B. Giá trị của N luôn là số nguyên dương
C. Giá trị của N luôn bằng 0
D. Giá trị của N luôn không âm
Lời giải
ĐK x ≠ 2
Đặt x – 1 = t. ta có x = t +1; x – 2 = t – 1
Dó đó:
Thay x – 1 = t ta được N = -(x – 1) – 1 = -x
Vì x là số nguyên nên giá trị của N cũng luôn là số nguyên
Đáp án cần chọn là: A
Bài 19: Cho . Số giá trị của x Є Z để B Є Z là:
A. 3
B. 0
C. 2
D. -2
Lời giải
ĐKXĐ: x ≠ 2
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 20: Cho
a) Rút gọn Q ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
b) Giá trị nhỏ nhất của Q với x ≥ 2 là
Lời giải
Dấu “=” xảy ra khi x = 2 ™.
Vậy Min Q = 2 ⇔ x = 2
Đáp án cần chọn là: C
Bài 21: Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x – y + z = 0. Tính giá trị biểu thức:
Lời giải
Từ x + y + z = 0 ⇒ x + y = -z ⇒ x2 + 2xy + y2 = z2 ⇒ x2 + y2 – z2 = -2xy
Đáp án cần chọn là: C
Bài giảng Toán 8 Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Gía trị của phân thức