Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
ANCOL – PHÂN LOẠI BÀI TẬP
Lý thuyết
Câu 1: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x.
Câu 3: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng
quát của X là (với n > 0, n nguyên)
A. CnH2n + 1OH. B. ROH. C. CnH2n + 2O. D. CnH2n + 1CH2OH.
Câu 4: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 5: Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là
A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3.
Câu 6: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 5. B. 3. C. 4 D. 2.
Câu 7: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH D. CH2=CHCH2OH.
Câu 8: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C3H7OH. B. CH3OH C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 9: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của
chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O ?
A. 6. B. 7 C. 4. D. 5.
Câu 11: Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ?
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 12: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ?
A. 5 B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 13: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tá dụg với CuO đun nóng cho ra anđehit?
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.
Câu 14: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi táh nước chi tạo một anken duy nhất?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Thầy Nguyễn Ngọc Anh
Tel 0984963428 Fb thaygiaoXman
Câu 15: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là
A. 8 B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 16: X là ancol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 60. CTPT của
X là
A. C3H6O B. C2H4O. C. C2H4(OH)2. D. C3H6(OH)2.
Câu 17: A, B, D là 3 đồng phân có cùg công thức phân tử C3H8O. Biết A tá dụg với CuO đun nóng cho ra
andehit, cò B cho ra xeton. Vậy D là
A. Ancol bậc III. B. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
C. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất D. Chất có khả năng táh nước tạo anken duy
nhất.
Câu 18: X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. X có đặc điểm là
A. Táh nước tạo 1 anken duy nhất. B. Hò tan được Cu(OH)2.
C. Chứa 1 liên kết trong phân tử. D. Không có đồng phân cùg chức hoặc khá chức
Câu 19: Ancol X đơn chức, no, mạch hở có ti khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụg với H2SO4 đặc đun
nóng đến 180oC thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X là
A. propan-2-ol. B. butan-2-ol. C. butan-1-ol. D. 2-metylpropan-2-ol
Câu 20: Một ancol đơn chức X mạch hở tác dụg với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối lượng. Đun
X với H2SO4 đặc ở 170oC được 3 anken. Tên X là
A. pentan-2-ol. B. butan-1-ol. C. butan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 21: Một chất X có CTPT là C4H8O. X làm mất màu nước brom, tác dụg với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi
CuO không phải là anđehit. Vậy X là
A. but-3-en-1-ol. B. but-3-en-2-ol C. 2-metylpropenol. D. tất cả đều sai.
Câu 22: Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH
C. số nhóm chức có trong phân tử. D. số cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 23: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3
Câu 24: Cá ancol được phân loại trên cơ sở
A. số lượng nhóm OH. B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.
C. bậc của ancol. D. Tất cả cá cơ sở trên
Câu 25: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3 D. 2, 3, 1.
Thầy Nguyễn Ngọc Anh
Tel 0984963428 Fb thaygiaoXman
Câu 26: Câu nào sau đây là đúng ?
A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH.
C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có
khối lượng phân tử xấp xi với nó vì
A. Trong các hợp chất trên chi có ancol etylic tác dụg với Na.
B. Trong các hợp chất trên chi có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất trên chi có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
D. B và C đều đúng
Câu 28: A, B, C là 3 chất hữu cơ có cùg công thức CxHyO. Biết % O (theo khối lượng) trong A là 26,66%. Chất
có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số A, B, C là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. etylmetyl ete D. propanal.
Câu 29: Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol ?
A. CaO. B. CuSO4 khan. C. P2O5. D. tất cả đều được
Câu 30: Phương phá điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương phá sinh hóa ?
A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột D. Etilen.
Câu 31: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là
A. 3,3-đimetyl pent-2-en B. 3-etyl pent-2-en C. 3-etyl pent-1-en D. 3-etyl pent-3-en
Câu 32: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là
A. 2-metyl butan-2-ol B. 3-metyl butan-1-ol. C. 3-metyl butan-2-ol. D. 2-metyl butan-1-ol.
Câu 33: X là hỗ hợp gồm hai anken (ở thể khí trong đk thườg). Hiđrat hóa X được hỗ hợp Y gồm 4 ancol
(không có ancol bậc III). X gồm
A. propen và but-1-en B. etilen và propen. C. propen và but-2-en. D. propen và 2-
metylpropen.
Câu 34: Dãy gồm các chất đều tác dụg với ancol etylic là
Xem thêm