Tin học lớp 6 Bài 5: Thực hành tổng hợp về soạn thảo văn bản
A. Lý thuyết Tin học 6 Bài 5: Thực hành tổng hợp về soạn thảo văn bản
1. Các chức năng đặc trưng của phần mềm soạn thảo văn bản
2. Sử dụng các công cụ định dạng và trình bày trang in
Soạn thảo đơn xin phép nghỉ học:
– B1: Mở tệp văn bản mới.
– B2: Chọn cỡ giấy và căn lề.
– B3: Nhập nội dung.
– B4: Định dạng đoạn và trình bày.
– B5: Lưu và in văn bản.
3. Tạo bảng trong văn bản
Soạn thảo thời khoá biểu của em:
– Bước 1: Tạo bảng mới.
– Bước 2: Nhập nội dung cho bảng.
– Bước 3: Định dạng bảng và căn biên.
– Bước 4: Trang trí lại bảng.
– Bước 5: Sử dụng công cụ Tìm kiếm để xem có bao nhiêu từ “Toán”.
– Bước 6: Lưu và in văn bản.
B. 15 câu trắc nghiệm Tin học 6 Bài 5: Thực hành tổng hợp về soạn thảo văn bản
Câu 1: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
TRẢ LỜI: Để xác định đoạn văn bản cần định dạng ta phải đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản để máy tính hiểu được là ta thao tác trên toàn bộ đoạn đó.
Đáp án : C
Câu 2: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + B
TRẢ LỜI: Định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím
Ctrl + B (Bold – đậm nét) hoặc chọn biểu tượng chữ B trên thanh công cụ định dạng.
Đáp án : D
Câu 3: Để thay thế từ “che” thành từ “tre”, em gõ từ “che” vào ô nào?
A. Từ “che” gõ vào ô Replace with
B. Từ “che” gõ vào ô Find what
C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa
D. Cả A và B đều đúng
TRẢ LỜI: Để thay thế từ “che” thành từ “tre”, em gõ từ “che” vào ô Replace with.
Đáp án: A.
Câu 4: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự – câu – từ – đoạn văn bản
B. Kí tự – từ – câu – đoạn văn bản
C. Từ – kí tự – câu – đoạn văn bản
D. Từ – câu – đoạn văn bản – kí tự
TRẢ LỜI: Sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: Kí tự – từ – câu – dòng – đoạn văn bản.
Đáp án : B
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font
B. Home /Paragraph
C. Page Layout/Page Setup
D. Format/Paragraph
TRẢ LỜI: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh Page Layout/Page Setup.
Đáp án: C.
Câu 6: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?
A. Chọn màu đỏ cho chữ
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn
D. Căn giữa đoạn văn bản
TRẢ LỜI: Thao tác chọn màu đỏ cho chữ không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản.
Đáp án: A.
Câu 7: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Tất cả ý trên
TRẢ LỜI: Mục đích của định dạng văn bản là:
+ Văn bản dễ đọc hơn
+ Trang văn bản có bố cục đẹp
+ Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
Đáp án: D.
Câu 8: Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải.
a) Tạo bảng |
1) Table→ Merge Cells |
b) Thêm hàng, cột |
2) Table→ Insert→ columns (rows)… |
c) Xoá hàng, cột |
3) Table→ Insert→ Table… |
d) Gộp ô |
4) Table→ Delete |
e) Tách ô |
5) Table→ Sort |
6) Table→ Split Cells… |
A. a-3, b-2, c-4, d-1, e-6
B. a-2, b-1, c-6, d- 4, e-3
C. a-1, b-4, c-3, d-2, e-6
D. a-4, b-1, c-2, d-6, e-3
TRẢ LỜI:
+ Tạo bảng: Table→ Insert→ Table…
+ Thêm hàng, cột → Table→ Insert→ columns (rows)…
+ Xoá hàng, cột → Table→ Delete
+ Gộp ô → Table→ Merge Cells
+ Tách ô → Table→ Split Cells…
Đáp án : A
Câu 9: Phím tắt dùng để thay thế trong hộp thoại Find and Replace là:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + H
C. Ctrl + E
D. Ctrl + Alt + A
TRẢ LỜI: Phím tắt dùng để thay thế trong hộp thoại Find and Replace là Ctrl + H.
Đáp án: B.
Câu 10: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn
B. Gõ văn bản – chỉnh sửa – trình bày – in ấn
C. Gõ văn bản – trình bày – chỉnh sửa – in ấn.
D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn – chỉnh sửa
TRẢ LỜI: Trình tự hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản là gõ văn bản – chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
Đáp án : B
Câu 11: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản
B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
TRẢ LỜI: Chức năng chính của Microsoft Word là soạn thảo văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác, lưu trữ và in văn bản…
Đáp án : C
Câu 12: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng
TRẢ LỜI: Những bộ phông chữ ứng với bộ mã VNI được đặt tên với tiếp đầu ngữ VNI- như VNI-Times, VNI-Top, VNI-Helve…
Đáp án : A
Câu 13: Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:
A. Chèn các dòng
B. Chèn các cột
C. Xóa các dòng
D. Xóa các cột
TRẢ LỜI: Trong Word để xóa các cột ta thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng hoặc chuột phải chọn Delete Columns.
Đáp án: B
Câu 14: Để chèn vào ô, hàng, cột, trước hết ta cần chọn ô, hàng, cột cần chèn rồi thực hiện:
A. Table → Object…
B. Table → Delete…
C. Edit → Clear…
D. Table → Insert…
TRẢ LỜI: Để chèn vào ô, hàng, cột, trước hết ta cần chón ô, hàng, cột cần chèn rồi thực hiện lệnh Table → Insert…hoặc chọn ô, hàng, cột cần xóa rồi chuột phải chọn Insert…
Đáp án : D
Câu 15: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Phải nhớ tổ hợp phím.
B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
C. Mất nhiều thời gian hơn.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
TRẢ LỜI: Khi sử dụng tổ hợp phím tắt ta phải nhớ tổ hợp phím nhưng việc dùng phím tắt như vậy sẽ tiết kiệm được thời gian hơn.
Đáp án : A
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Tin học 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Bài 4: Trình bày thông tin ở dạng bảng
Lý thuyết Bài 5: Thực hành tổng hợp về soạn thảo văn bản
Lý thuyết Bài 6: Sơ đồ tư duy
Lý thuyết Bài 7: Thực hành khám phá phần mềm sơ đồ tư duy
Lý thuyết Bài 8: Dự án nhỏ: Lợi ích của sơ đồ tư duy