Giáo án Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo bản word trình bày đẹp mắt, thiết kế hiện đại ():
B1: –
B2:
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài 1: TIẾNG NÓI CỦA VẠN VẬT
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
– Đặc điểm và tác dụng của phó từ.
2. Về năng lực
a, Năng lực đặc thù
– Nhận biết được phó từ và phân tích được công dụng của phó từ.
– Biết cách sử dụng phó từ trong khi viết, nói.
b, Năng lực chung
– Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác: chủ động, tự tin trong làm việc nhóm và trình bày sản phẩm nhóm; trong hoạt động thực hành tiếng Việt với giáo viên.
– Phát triển năng lực tự chủ, tự học: chủ động, tích cực hoàn thành các nhiệm vụ học tập được chuyển giao trước buổi học trong các hoạt động học tập.
– Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: thông qua việc thực hành các dạng bài tập tiếng Việt nâng cao.
3. Về phẩm chất:
– Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ: tích cực trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập.
– Bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm và khả năng tự học: biết tự chịu trách nhiệm với sản phẩm, kết quả học tập của bản thân.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Thiết bị dạy học
– SGK, SGV.
– Máy chiếu, máy tính.
– Phiếu học tập.
2. Học liệu
– Tri thức tiếng Việt.
– Hình ảnh liên quan đến nội dung trong tiết.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho học sinh kết nối vào nội dung bài học.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS lắng nghe phần giải thích của GV và tham gia trò chơi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời được thể hiện ở hành động của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
1
|
|
|
|
|
|
P
|
H
|
Ả
|
|
2
|
|
H
|
Ữ
|
U
|
T
|
H
|
Ỉ
|
N
|
H
|
3
|
|
|
|
G
|
I
|
Ó
|
B
|
Ắ
|
C
|
4
|
|
|
T
|
H
|
Ì
|
T
|
H
|
Ầ
|
M
|
5
|
T
|
Í
|
N
|
H
|
T
|
Ừ
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện
|
Sản phẩm dự kiến
|
Chuyển giao nhiệm vụ
|
– GV tổ chức trò chơi “Ô chữ bí mật”
Hàng ngang 1 (có 3 kí tự): Điền từ còn thiếu để hoàn thành những câu thơ sau: P/H/Ả
“Bỗng nhận ra hương ổi
… vào trong gió se
Sương chùng chình qua ngõ
Hình như thu đã về.”
Hàng ngang 2 (có 8 kí tự): Bài thơ “Sang thu” là sáng tác của nhà thơ nào? H/Ữ/U/T/H/Ỉ/N/H
Hàng ngang 3 (có 6 kí tự): Điền từ còn thiếu vào câu sau: … là gió từ phương Bắc thổi về, lạnh, gây rét nên có hại cho cây cối, mùa màng. G/I/Ó/B/Ắ/C
Hàng ngang 4 (có 7 kí tự): Trong bài thơ “Lời của cây”, khi hạt đã nảy mầm, mầm cây thế nào? T/H/Ì/T/H/Ầ/M
Hàng ngang 5 (có 6 kí tự): Em hãy cho biết từ “bé” trong đoạn thơ sau thuộc loại từ nào? T/Í/N/H/T/Ừ
“Khi cây đã thành
Nở vài lá bé
Lá nghe màu xanh
Bắt đầu bập bẹ”
– HS tiếp nhận nhiệm vụ.
|
– Hàng ngang 1: Phả
– Hàng ngang 2: Hữu Thỉnh
– Hàng ngang 3: Gió bắc
– Hàng ngang 4: Thì thầm
– Hàng ngang 5: Tính từ
|
Thực hiện nhiệm vụ
|
HS hoạt động cá nhân.
|
Báo cáo thảo luận
|
HS trình bày cá nhân.
|
Kết luận nhận định
|
– GV nhận xét, chốt kiến thức theo từng vấn đề.
– GV dẫn dắt vào bài học mới.
|
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
a. Mục tiêu:
– Nhận biết đặc điểm và hiểu tác dụng của phó từ.
b. Nội dung: GV yêu cầu học sinh đọc thầm phần tri thức tiếng Việt, yêu cầu HS lắng nghe phần hướng dẫn của GV.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Tổ chức thực hiện
|
Sản phẩm dự kiến
|
Chuyển giao nhiệm vụ
|
– GV yêu cầu HS đọc tri thức Tiếng Việt và yêu cầu HS quan sát và lắng nghe GV giảng giải về khái niệm phó từ và các loại phó từ.
Phó từ
Ví dụ 1: Các bạn đang dọn rác.
Ví dụ 2: Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
– GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi:
Các loại phó từ
Ngữ liệu: Những cây non được chúng tôi chăm bón kĩ lưỡng.
🢥 Bổ sung ý nghĩa về số lượng cho danh từ.
Ngữ liệu:
🢥 Phó từ “ra” đứng sau tính từ “to” bổ sung ý nghĩa chỉ kết quả và hướng.
🢥 Phó từ “rất” đứng trước tính từ “bướng” bổ sung ý nghĩa về mức độ.
🢥 Phó từ “đừng” đứng trước động từ “trêu” bổ sung ý nghĩa cầu khiến.
– GV phát phiếu học tập, HS sẽ sắp xếp các từ cho sẵn để hoàn thành bảng sau:
PHIẾU HỌC TẬP
Cho các từ: sẽ, thật, cũng, ra, đã, chớ, lắm, sắp, không, hãy, chẳng, hơi, đều, rồi, xong, quá, còn, chưa, rất, đang, vẫn, vào, được, đừng.
Em hãy sắp xếp các từ trên vào bảng phân loại theo mẫu sau:
CÁC LOẠI PHÓ TỪ
|
Phó từ đứng trước
|
Phó từ đứng sau
|
Chỉ quan hệ thời gian
|
|
|
Chỉ mức độ
|
|
|
Chỉ sự tiếp diễn tương tự
|
|
|
Chỉ sự phủ định
|
|
|
Chỉ sự cầu khiến
|
|
|
Chỉ kết quả và hướng
|
|
|
Chỉ khả năng
|
|
|
|
|
Phó từ
– Phó từ là những từ chuyên đi kèm với danh từ, động từ, tính từ nhằm bổ sung ý nghĩa cho các từ loại này.
Các loại phó từ
– Nhóm phó từ chuyên đi kèm trước danh từ.
– Nhóm phó từ chuyên đứng trước hoặc sau động từ, tính từ.
– Hoàn thành phiếu học tập.
|
Thực hiện nhiệm vụ
|
HS hoạt động cá nhân.
|
Báo cáo thảo luận
|
HS trình bày cá nhân.
|
Kết luận nhận định
|
GV nhận xét, chốt kiến thức theo từng vấn đề.
|
|
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Tài liệu có 10 trang, trên đây trình bày tóm tắt 4 trang của Giáo án Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Thực hành Tiếng Việt.
Xem thêm các bài giáo án Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Giáo án Ông Một
Giáo án Thực hành tiếng Việt trang 19
Giáo án Con chim chiền chiện
Giáo án Làm một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ
Giáo án Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ
Giáo án Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới nhất,