Câu hỏi:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
A. (−∞;3) ∪ [3;+∞) = R
B.
C.
D. R∖(0;+∞) = R*
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án D
Ta có: (−∞;3) ∪ [3;+∞) = R nên A đúng.
R∖(−∞;0) = [0;+∞) = nên B đúng.
R∖(0;+∞) = (−∞;0] = nên C đúng và D sai
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho A=x∈R:x+2≥0,B=x∈R:6−x≥0. Khi đó A\B là:
Câu hỏi:
Cho Khi đó A\B là:
A.
B.
C. (6;+∞)
Đáp án chính xác
D. (-2;+∞)
Trả lời:
Đáp án CTa có A = {x ∈ R: x+2 ≥ 0} A = [−2; +∞) B = {x ∈ R: 6 – x ≥ 0} ⇒ B = (−∞; 6].Vậy A∖B = (6;+∞)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tập hợp A=−∞;5,B=x∈R/−1<x≤6. Khi đó A\B là:
Câu hỏi:
Cho tập hợp Khi đó A\B là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án DTa có: B = {x∈R|−1<x≤6} = (−1; 6]Do đó A∖B = (−∞; 5]∖(−1; 6]=(−∞;−1]
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho A=−∞;2,B=2;+∞,C=0,3, mệnh đề nào sau đây sai?
Câu hỏi:
Cho mệnh đề nào sau đây sai?
A. B∩C=[2;3)
B. A∩C=(0;2]
C. A∪B=R∖{2}
Đáp án chính xác
D. B∪C=(0;+∞)
Trả lời:
Đáp án CTa có: A = (−∞; 2], B = [2;+∞), C = (0;3)+) B∩C = [2;3) nên A đúng.+) A∩C = (0;2] nên B đúng.+) A∪B = R nên C sai.+) B∪C = (0;+∞) nên D đúng
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho CRA = (−∞;3) ∪ [5;+∞) và CRB = [4;7). Xác định tập X = A ∩ B
Câu hỏi:
Cho = (−∞;3) ∪ [5;+∞) và = [4;7). Xác định tập X = A ∩ B
A. X = [5; 7)
B. X = (5; 7)
C. X = (3; 4)
D. X = [3; 4)
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án DTa có: = (−∞; 3) ∪ [5; +∞) ⇒ A[3; 5). = [4; 7) ⇒ B = (−∞; 4)∪[7; +∞).Suy ra X = A ∩ B = [3; 4)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tập A = [−2;4), B = (0;5]. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu hỏi:
Cho tập A = [−2;4), B = (0;5]. Khẳng định nào sau đây sai?
A. A ∪ B = [−2;5]
B. A ∩ B = [0;4]
Đáp án chính xác
C. A∖B = [−2;0]
D. B∖A = [4;5]
Trả lời:
Đáp án B
Ta có: A = [−2;4), B = (0;5]
Do đó, A ∪ B = [−2;5] nên A đúng.
+) A ∩ B = (0;4) nên B sai.
+) A∖B = [−2;0] nên C đúng.
+) B∖A = [4;5] nên D đúng====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====