Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
§8. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC
CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
– Nắm được tính chất trong tam giác cân, tính chất ba đường trung trực của tam giác, hiểu khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
– Chứng minh được định lí về t/c ba đường trung trực của tam giác.
– Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL hợp tác.
– Năng lực chuyên biệt: NL vẽ hình và chứng minh định lí về tính chất ba đường trung trực của tam giác
II. CHUẨN BỊ
Nội dung |
Nhận biết (M1) |
Thông hiểu (M2) |
Vận dụng (M3) |
Vận dụng cao (M4) |
Tính chất ba đường trung trực của tam giác |
Phát biểu tính chất ba đường trung trực của tam giác |
Vẽ được ba đường trung trực của tam giác |
Chứng minh được tính chât Vận dụng giải bài tập |
|
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ:
Nội dung |
Đáp án |
– Định nghĩa và vẽ trung trực của đoạn thẳng MN. (5đ) – Nêu tính chất trung trực của đoạn thẳng. (5đ) |
SGK SGK |
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
– Mục tiêu: Tìm hiểu về đường trung trực trong tam giác
– Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
– Hình thức tổ chức: Cá nhân
– Phương tiện: SGK
– Sản phẩm: Đường trung trực trong tam giác
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Hãy nêu các đường đồng quy trong tam giác đã học Hôm nay ta sẽ tìm hiểu thêm một loại đường nữa đó là đường trung trực. |
Đường trung tuyến, Đường phân giác
|
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Tìm hiểu đường trung trực của tam giác
– Mục tiêu: Nêu được định nghĩa đường trung trực của tam giác
– Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
– Hình thức tổ chức: Cá nhân
– Phương tiện: SGK, thước
– Sản phẩm: Định nghĩa đường trung trực của tam giác
Hoạt động của GV và HS |
Nội dung |
||||
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: – GV và HS cùng vẽ ABC, vẽ đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng BC. ? Ta có thể vẽ được trung trực ứng với cạnh nào? Mỗi tam giác có mấy trung trực. HS: – Mỗi tam giác có 3 trung trực. ? ABC thêm điều kiện gì để a đi qua A. HS: – ABC cân tại A. ? Hãy chứng minh. GV hướng dẫn để HS tự chứng minh. GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến thức
|
1. Đường trung trực của tam giác
a là đường trung trực ứng với cạnh BC của ABC * Nhận xét: SGK
* Định lí: SGK |
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất ba đường trung trực của tam giác
– Mục tiêu: Nêu được định nghĩa đường trung trực của tam giác
– Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
– Hình thức tổ chức: Cá nhân
– Phương tiện: SGK, thước
– Sản phẩm: Định nghĩa đường trung trực của tam giác
Hoạt động của GV và HS |
Nội dung |
||||
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: – Yêu cầu học sinh làm ?2 GV nêu định lí – Giáo viên hướng dẫn vẽ hình và ghi GT, KL của định lí.
– GV hướng dẫn CM dựa vào tính chất đường trung trực của đoạn thẳng. GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến thức
– Gọi HS đọc chú ý SGK.
|
2. Tính chất ba trung trực của tam giác
a) Định lí : SGK/78
– CM: Vì O thuộc trung trực AB OB = OA (1) Vì O thuộc trung trực BC OC = OA (2) OB = OC O thuộc trung trực BC và OB = OC = OA, tức ba trung trực đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3 đỉnh của tam giác. b) Chú ý: O là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC |
C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Bài tập
– Mục tiêu: Củng cố tính chất ba đường trung trực của tam giác
– Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
– Hình thức tổ chức: Cá nhân
– Phương tiện: SGK, thước
– Sản phẩm: Bài 53 sgk
Hoạt động của GV và HS |
Nội dung |
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: – Làm bài tập 53: – Gọi HS trả lời miệng GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến thức |
Bài 53/80sgk: Vị trí của giếng là giao điểm ba đường trung trực của tam giác tạo bởi ba nhà |
D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
– Học kĩ tính chất 3 đường trung trực của tam giác.
– Làm bài tập 52, 54, 55 (tr80-SGK)
– Hướng dẫn bài 54: Dựa vào định nghĩa đường trung tuyến và đường trung trực để c/m hai tam giác bằng nhau rồi suy ra.
* CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Câu 1: Nêu tính chất ba đường trung trực của tam giác (M1)
Câu 2: Vẽ các đường trung trực của tam giác (M2)
Câu 3: Bài 53/.80(SGK) (M3)
Xem thêm