Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau
Câu 1. Chọn câu đúng. Chọn dãy tỉ số bằng nhau.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy chọn đáp án C.
Câu 2.Tìm hai số x; y biết và x + y = −24.
A. x = −9; y = −15;
B. x = 9; y = 15;
C. x = −9; y = 15;
D. x = 9; y = 15.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra x = (−3) . 3 = −9; y = (−3) . 5 = −15.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 3. Tìm hai số x và y biết và x − y = −6.
A. x = 8; y = 14;
B. x = −8; y = 14;
C. x = 8; y = −14;
D. x = −8; y = −14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra x = 2 . 4 = 8; y = 2 . 7 = 14.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 4. Cho 2x = 3y và y − x = −2. Tìm x và y.
A. x = 4; y = 6;
B. x = 6; y = 4;
C. x = −4; y = −6;
D. x = −6; y = −4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Theo tính chất tỉ lệ thức, ta có 2x = 3y nên
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy rax = 2 . 3 = 6; y = 2 . 2 = 4.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 5. Cho và 2x + y = 9. Tìm x và y.
A. x = 21; y = 6;
B. x = −6; y = 21;
C. x = 6; y = −21;
D. x = 6; y = 21.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: suy ra
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra x = (−3).2 = −6; y = (−3).(−7) = 21.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 6. Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
A. và
B. và
C.(−3) :7 và 6: (−7);
D. (-1): và
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
Suy ra
Do đó, và lập thành một tỉ lệ thức.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 7. Chọn câu sai. Nếu thì:
A. ad=bc;
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: suy ra
Vậy chọn đáp án C.
Câu 8. Cho tỉ lệ thức . Giá trị của x là:
A. 1;
B. −1;
C. 6;
D. 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
Suy ra
x . 6 = (−2) . 3
x . 6 = −6
x = −1
Vậy x = −1.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 9. Cho tỉ lệ thức 5 : x = (−4) : 8. Giá trị của x là:
A. −10;
B. −4;
C. 10;
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có 5 : x = (−4) : 8 nên
Suy ra
x . (−4) = 5 . 8
x . (−4) = 40
x = 40 : (−4)
x = −10
Vậy x = −10.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 10.Chọn câu sai. Từ đẳng thức −2x = 3y, ta có tỉ lệ thức:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Theo bài ra −2x = 3y. Suy ra (tính chất tỉ lệ thức)
Nếu thì
Do đó là sai.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 11. Chọn câu sai. Nếu thì:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy chọn đáp án B.
Câu 12. Cho x : y : z = 2 : 3 : 5 và x − y + z = − 8. Giá trị của x là:
A. 10;
B. −6;
C. −10;
D. −4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có x : y : z = 2 : 3 : 5, suy ra
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra
x = 2 . (−2) = −4;
y = 3 . (−2) = −6;
z = 5 . (−2) = −10.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 13. Nếu và 2x + y – z = 6. Giá trị y là:
A. 4;
B. 6;
C. 8;
D. −6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra x = 2 . 2 = 4; y = 3 . 2 = 6; z = 4 . 2 = 8.
Vậy x = 4; y = 6; z = 8.
Chọn đáp án B.
Câu 14. Cho hai số dương x, y thoả mãn và xy = 60. Khi đó x, y bằng:
A. x = 6; y = 10;
B. x = 10; y = 6;
C. x = −6; y = −10;
D. x = −10; y = −6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đặt . Suy ra x = 3k; y = 5k.
Theo bài ra xy = 60 nên ta có:
3k . 5k = 60
15k2 = 60
k2 = 4
Suy ra k = 2 hoặc k = −2.
Với k = 2 thì x = 3. 2 = 6; y = 5 . 2 = 10
Với k = −2 thì x = 3.(−2) = −6; y = 5 . (−2) = −10
Mà x,y là các số dương nên x = 6; y = 10.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 15. Một hình chữ nhật có chu vi 56 m, tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 5: 2. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 80;
B. 640;
C. 320;
D. 160.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Gọi x, y (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật (0 < x, y < 56).
Nửa chu vi hình chữ nhật là: x + y = 56 : 2 = 28 (m)
Tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 5 : 2 nên hay
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra x = 5 . 4 = 20; y = 2 . 4 = 8 (thoả mãn điều kiện)
Khi đó, hình chữ nhật có chiều dài là 20 m và chiều rộng là 8 m.
Vậy diện tích hình chữ nhật là: 20 . 8 = 160 (m2).
Vậy chọn đáp án D.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Ôn tập chương 5
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Đại lượng tỉ lệ thuận
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
Trắc nghiệm Ôn tập chương 6