trọn bộ Giáo án Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo bản word trình bày đẹp mắt, thiết kế hiện đại
B1: – (QR)
B2:
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Môn học: Toán
Ngày dạy: ……/ ……/ ……
Lớp: ………
TUẦN 1
CHỦ ĐỀ 2. CÁC SỐ ĐẾN 10
CÁC DẤU =, >, < (1 tiết)
I. Mục tiêu
1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng
– HS nhận biết được dấu =. >, <.
– Sử dụng được các dấu =, >, < để so sánh các số trong phạm vi 5.
– Nhận biết được dãy số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
– Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội, An toàn giao thông.
2. Năng lực
– Năng lực tư duy và lập luận toán học : dựa vào các tranh đếm và so sánh số 1, 2, 3, 4, 5.
– Năng lực giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
QUẢNG CÁO
– Năng lực mô hình hóa toán học. Hình thành cử chỉ ngón tay biểu tượng các dấu >, <.
3. Phẩm chất
– HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
– Giáo viên: 2 bộ thẻ chữ số, 4 thẻ dấu, một số đồ vật để HS so sánh ở trò chơi. Hình vẽ phóng to.
– Học sinh: Bảng con, bút lông, sách giáo khoa, khối lập phương, khối chữ nhật( phần củng cố)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
TIẾT 1 |
|
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (3 phút) |
|
a)Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS để bắt đầu tiết học b)PP, HTTC: Trò chơi “Hỏi nhanh đáp gọn” c)Cách tiến hành: -Gv hỏi : Để so sánh hai số, em dựa vào đâu?
– Tổ chức cho HS chơi trò chơi đố bạn giữa 2 nhóm. VD: _ Đố bạn 4 và 5. _ Đố 3 và 1. GV nhận xét, tuyên dương nhóm nói đúng nhiều lần |
– Dựa vào dãy số 1, 2, 3, 4, 5 số sau lớn hơn số trước, ….
-4 bé hơn 5. – 3 lớn hơn 1.
|
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI |
|
*Giới thiệu dấu =, >, <. a)Mục tiêu: HS nhận biết được dấu =, >, <. Sử dụng được các thuật ngữ “bằng”, “lớn hơn”, “bé hơn” để so sánh các số trong phạm vi 5. b)PP, kĩ thuật: PP trực quan, vấn đáp c)Cách tiến hành Nhận biết dấu = – GV cho HS quan sát tranh số 1 và nhận xét tranh: + Trong tranh có gì? Hãy nói về tranh. + Có mấy cái tách ? + Có mấy cái dĩa ? + Mỗi cái tách được đặt ở đâu ? + GV nêu: Mỗi cái tách đặt trên 1 cái dĩa (vừa đủ). Vậy số tách và số dĩa như thế nào? -GV nhận xét, KL: Số tách bằng số dĩa. _ GV tiếp tục yêu cầu hs nói về hình vuông và hình tròn. |
|
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Tài liệu có 7 trang, trên đây trình bày tóm tắt 3 trang của Giáo án Toán 1 Chân trời sáng tạo Các dấu =, >, < (1 tiết).
Xem thêm các bài giáo án Toán 1 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Giáo án So sánh các số: Bằng, lớn hơn, bé hơn (1 tiết)
Giáo án Các dấu =, >, < (1 tiết)
Giáo án Số 6
Giáo án Số 7
Giáo án Số 8 (2 tiết)
Giáo án Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới nhất,
Mua tài liệu có đáp án, Ấn vào đây