trọn bộ Giáo án Toán lớp 1 Cánh diều bản word trình bày đẹp mắt, thiết kế hiện đại
B1: – (QR)
B2:
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Môn học: Toán
Ngày dạy: ……/ ……/ ……
Lớp: ………
TUẦN 1
BÀI 10: LỚN HƠN, DẤU >. BÉ HƠN, DẤU <. BẰNG NHAU, DẤU =
I. MỤC TIÊU
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
– Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số.
– Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.
– Phát triển các NL toán học.
II. CHUẨN BỊ
Các thẻ số và các thẻ dấu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Hoạt động khởi động
– HS xem tranh, chia sẻ theo cặp đôi những gì các em quan sát được từ bức tranh. Chẳng hạn: Bức tranh vẽ 3 bạn nhỏ đang chơi với các quả bóng, bạn thứ nhấttay phải cầm 4 quả bóng xanh, tay trái cầm 1 quả bóng đỏ, …
– HS nhận xét về số quả bóng ở tay phải và số quả bóng ở tay trái của mỗi bạn.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu >
GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các thao tác sau:
– Quan sát hình vẽ thứ nhất và nhận xét: “Bên trái có 4 quả bóng. Bên phải có1 quả bóng, số bóng bên trái nhiều hơn số bóng bên phải”.
– Nghe GV giới thiệu: “4 quả bóng nhiều hơn 1 quả bỏng”, ta nói: “4 lớn hơn 1”,viết 4 > 1. Dấu > đọc là “lớn hơn”.
– HS lấy thẻ dấu > trong bộ đồ dùng, gài vào thanh gài 4 >1, đọc “4 lớn hơn 1”
– Thực hiện tương tự, GV gắn bên trái có 5 quả bóng, bên phải có 3 quả bóng.
HS nhận xét: “5 quả bóng nhiều hơn 3 quả bóng”, ta nói: “5 lớn hơn 3”, viết 5 > 3.
2. Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu <
– GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ hai và nhận xét: “Bên trái có 2 quảbóng. Bên phải có 5 quả bóng, số bóng bên trái ít hơn số bóng bên phải. 2 quả bóngít hơn 5 quả bóng”, ta nói: “2 bé hơn 5”, viết 2 < 5. Dấu < đọc là “bé hơn”.
– HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 2 < 5, đọc “2 bé hơn 5”.
3. Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu =
– GV hướng dần HS quan sát hình vẽ thứ ba và nhận xét: “Bên trái có 3 quảbóng. Bên phải có 3 quả bóng, số bóng bên trái và số bóng bên phải bằng nhau”.
Ta nói: “3 bằng 3”, viết 3 = 3. Dấu “=” đọc là “bằng”.
– HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 3 = 3, đọc “3 bằng 3”.
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Tài liệu có 5 trang, trên đây trình bày tóm tắt 2 trang của Giáo án Toán 1 Cánh diều bài Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =.
Xem thêm các bài giáo án Toán 1 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Giáo án bài Nhiều hơn – ít hơn – bằng nhau
Giáo án bài Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =
Giáo án bài Luyện tập
Giáo án bài Em ôn lại những gì đã học
Giáo án bài Em vui học toán
Giáo án Toán lớp 1 Cánh diều năm 2023 mới nhất,
Mua tài liệu có đáp án, Ấn vào đây