Bộ 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 mới nhất 2022 – Cánh diều – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 1)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 95 được đọc là:
A. Chín mươi lăm |
B. Chín năm |
C. Chín mươi năm |
b) Số “hai mươi hai” được viết là:
A. 23 |
B. 25 |
C. 22 |
D. 26 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có một chữ số là số …
b) Số bé nhất có hai chữ số là số …
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
45 – 12 = 14 ☐ |
20 + 30 = 50 ☐ |
34 – 22 = 11 ☐ |
35 + 13 = 48 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Minh ăn sáng lúc … giờ.
Câu 7: Nối hình giống nhau:
II. Phần tự luận:
Câu 8: Tính:
22 + 14 = |
75 – 24 = |
36 + 11 = |
29 – 18 = |
Câu 9: Cho các số 82, 14, 69, 0:
a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bộ 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 mới nhất 2022 – Cánh diều – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 2)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58 |
B. 85 |
C. 80 |
D. 05 |
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn |
B. Một bốn |
C. Mười và bốn |
D. Mười chục bốn |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số liền trước của số 49.
b) Số … là số liền sau của số 58.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐ |
33 – 11 = 21 ☐ |
45 + 10 = 55 ☐ |
89 – 47 = 42 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ …. giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
II. Phần tự luận
Câu 8. Tính:
12 + 34 = |
46 – 10 = |
25 + 43 = |
89 – 72 = |
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
43 + 12 |
55 – 20 |
28 – 6 |
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bộ 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 mới nhất 2022 – Cánh diều – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 3)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:
A. 69 |
B. 93 |
C. 55 |
D. 14 |
b) Số gồm 1 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 61 |
B. 16 |
C. 10 |
D. 60 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) 53, …, 55, 56, …., ….., 59, 60.
b) Số 49 có số liền trước là số …, có số liền sau là số …
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
10 + 20 = 30 ☐ |
15 + 22 = 37 ☐ |
85 – 10 = 75 ☐ |
48 – 26 = 22 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021
Câu 5: Điền số từ 1 đến 6 vào các ô trống độ dài bút chì từ ngắn nhất tới dài nhất:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Quốc đi ngủ lúc … giờ tối.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tròn, … hình tam giác, … hình vuông, … hình chữ nhật.
II. Phần tự luận:
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
90 – 60 = |
28 – 7 = |
42 + 15 = |
51 + 6 = |
Câu 9: Tính nhẩm:
10 + 10 + 10 = |
40 – 30 + 20 = |
10 + 70 – 50 = |
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 27 con gà. Bác đã bán đi 5 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con gà?
Bộ 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 mới nhất 2022 – Cánh diều – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 4)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
A. 21 |
B. 2 |
C. 12 |
D. 10 |
b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
A. 83 |
B. 19 |
C. 50 |
D. 3 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 11 = 44 ☐ |
35 – 12 = 23 ☐ |
88 – 16 = 73 ☐ |
40 + 10 = 50 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5: Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ …. giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
II. Phần tự luận:
Câu 8: Tính:
23 + 44 = |
57 – 15 = |
89 – 30 = |
77 + 10 = |
Câu 9: Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
Bộ 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 mới nhất 2022 – Chân trời sáng tạo – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 1)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số 83 được đọc là:
A. Tám ba |
B. Tám mươi ba |
C. Tám và ba |
D. Tám mươi ba đơn vị |
Câu 2: Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 84, 74, 27, 11 |
B. 11, 27, 74, 84 |
C. 11, 27, 84, 74 |
D. 27, 11, 74, 84 |
Câu 3: Số liền sau của số 63 là số:
A. 68 |
B. 66 |
C. 64 |
D. 62 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. 18 |
B. 19 |
C. 20 |
D. 21 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?
A. 10 hình |
B. 9 hình |
C. 8 hình |
D. 7 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 8 giờ |
B. 9 giờ |
C. 10 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
23 + 15 |
78 – 25 |
b) Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 = |
10 – 2 – 5 – 3 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
46 … 47 |
34 … 24 |
20 + 10 … 60 – 30 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số ….
+ Số …là số liền trước của số 21.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có: …..hình tròn
|
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?
Bộ 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 mới nhất 2022 – Chân trời sáng tạo – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 2)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 20 |
B. 50 |
C. 25 |
D. 52 |
Câu 2: Các số 73, 19, 42, 67 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 73, 19, 42, 67 |
B. 19, 42, 67, 73 |
C. 73, 67, 42, 19 |
D. 19, 67, 42, 73 |
Câu 3: Số liền trước của số 63 là số:
A. 62 |
B. 61 |
C. 60 |
D. 59 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ bảy, ngày 12 |
B. Thứ hai, ngày 15 |
C. Thứ bảy, ngày 16 |
D. Thứ bảy, ngày 15 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 5 hình |
B. 6 hình |
C. 3 hình |
D. 4 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ |
B. 7 giờ |
C. 6 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
24 + 13 |
57 – 43 |
b) Tính nhẩm:
10 + 10 – 10 = |
80 – 40 – 20 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
37 …. 53 |
45 …. 22 |
70 – 20 … 50 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình tròn
…..hình tam giác
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút chì có độ dài bằng ….cm.
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Lớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?
Bộ 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 mới nhất 2022 – Chân trời sáng tạo – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 3)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số gồm 2 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 25 |
B. 52 |
C. 2 |
D. 5 |
Câu 2: Trong các số 15, 63, 54, 22 số bé nhất là:
A. 63 |
B. 54 |
C. 22 |
D. 15 |
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 99 |
B. 98 |
C. 97 |
D. 96 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ hai, ngày 24 B. Thứ bảy, ngày 24 C. Thứ bảy, ngày 15 D. Thứ ba, ngày 26 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 9 hình |
B. 8 hình |
C. 7 hình |
D. 6 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 2 giờ |
B. 3 giờ |
C. 4 giờ |
D. 5 giờ |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
44 + 11 |
55 – 24 |
b) Tính nhẩm:
90 – 80 + 10 = |
20 + 30 – 40 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
44 … 25 |
33 … 33 |
67 – 28 … 40 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình lập phương |
b) Khoanh vào vật bé hơn trong các hình dưới đây:
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Bộ 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 mới nhất 2022 – Chân trời sáng tạo – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 4)
I.Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số “bốn mươi ba” được viết là:
A. 43 |
B. 40 |
C. 3 |
D. 34 |
Câu 2: Trong các số 52, 34, 17, 2 số lớn nhất là số:
A. 2 |
B. 52 |
C. 34 |
D. 17 |
Câu 3: Số liền sau của số 29 là số:
A. 33 |
B. 32 |
C. 31 |
D. 30 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12 |
B. Thứ hai, ngày 12 |
C. Thứ bảy, ngày 15 |
D. Thứ hai, ngày 15 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
A. 7 hình |
B. 8 hình |
C. 9 hình |
D. 10 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ |
B. 11 giờ |
C. 4 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 14 |
39 – 27 |
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 10 = |
70 – 30 + 40 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
23 …. 16 |
42 … 58 |
34 + 15 … 49 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình tròn …..hình tam giác …..hình vuông
|
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm.
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Bộ 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 mới nhất 2022 – Kết nối tri thức – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 1)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 56 |
B. 50 |
C. 60 |
D. 65 |
Câu 2: Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số:
A. 74 |
B. 63 |
C. 15 |
D. 93 |
Câu 3: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
A. 7 số |
B. 8 số |
C. 9 số |
D. 10 số |
Câu 4: Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày:
A. 18 |
B. 19 |
C. 20 |
D. 21 |
Câu 5: Đồng hồ dưới đây có kim giờ chỉ số:
A. 5 |
B. 6 |
C. 7 |
D. 8 |
II. Phần tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
12 + 4 |
35 + 11 |
49 – 2 |
87 – 26 |
Câu 7: Hoàn thành bảng dưới đây:
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
8 chục và 3 đơn vị |
83 |
Tám mươi ba |
5 chục và 1 đơn vị |
||
92 |
||
Mười bốn |
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 9: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 35 bạn học sinh. Lớp 1B có 42 bạn học sinh. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình chữ nhật
Bộ 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 mới nhất 2022 – Kết nối tri thức – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 2)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 64 |
B. 46 |
C. 60 |
D. 40 |
Câu 2: Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:
A. 48 |
B. 19 |
C. 92 |
D. 59 |
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ |
B. 5 giờ |
C. 4 giờ |
D. 3 giờ |
Câu 4: Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
A. Ngày 15 |
B. Ngày 16 |
C. Ngày 17 |
D. Ngày 18 |
Câu 5: Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 6cm |
B. 5cm |
C. 4cm |
D. 3cm |
II. Phần tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
26 + 1 |
17 – 5 |
45 + 12 |
98 – 57 |
Câu 7: Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8: Nối:
Câu 9: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tam giác.
Bộ 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 mới nhất 2022 – Kết nối tri thức – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 3)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Sắp xếp các số 84, 15, 46, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 84, 15, 46, 27 |
B. 15, 46, 84, 27 |
C. 46, 15, 27, 84 |
D. 15, 27, 46, 84 |
Câu 2: Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số:
A. 22 |
B. 19 |
C. 27 |
D. 59 |
Câu 3: Bàn học của em dài khoảng:
A. 8 gang tay |
B. 5cm |
C. 30 bước chân |
D. 1cm |
Câu 4: Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học là:
A. 3 giờ |
B. 4 giờ |
C. 5 giờ |
D. 6 giờ |
Câu 5: Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:
A. 9 giờ |
B. 10 giờ |
C. 12 giờ |
D. 11 giờ |
II. Phần tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
11 + 2 |
25 + 11 |
99 – 88 |
56 – 5 |
Câu 7: Tính nhẩm:
10 + 10 + 10 = |
50 – 20 + 10 = |
40 – 20 – 10 = |
Câu 8: Nối các dạng hình phù hợp:
Câu 9: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 17 con lợn. Bác đem ra chợ bán 7 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con lợn?
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho:
Các hàng ngang: Phải có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số và không cần đúng thứ tự.
Các hàng dọc: Đảm bảo có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số, không cần theo thứ tự.
Bộ 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 mới nhất 2022 – Kết nối tri thức – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 4)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là:
A. 54 |
B. 45 |
C. 50 |
D. 40 |
Câu 2: Trong các số 13, 63, 9, 24 số lớn nhất là số:
A. 13 |
B. 63 |
C. 9 |
D. 24 |
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ |
B. 5 giờ |
C. 4 giờ |
D. 3 giờ |
Câu 4: Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là:
A. Thứ ba |
B. Thứ tư |
C. Thứ năm |
D. Thứ sáu |
Câu 5: Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 4cm |
B. 3cm |
C. 2cm |
D. 1cm |
II. Phần tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
37 – 4 |
12 + 6 |
33 + 11 |
45 – 23 |
Câu 7: Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 23 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số … gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Số … là số liền trước của số 34.
+ Số … là số liền sau của số 69.
Câu 9: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Hùng có 27 viên bi. Hùng cho Dũng 7 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình vuông.
Bộ 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 mới nhất 2022 – Kết nối tri thức – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 5)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số “Ba mươi hai” được viết là:
A. 30 |
B. 20 |
C. 23 |
D. 32 |
Câu 2: Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 27, 53, 63, 1 |
B. 63, 53, 27, 1 |
C. 1, 27, 53, 63 |
D. 1, 53, 27, 63 |
Câu 3: Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?
A. 4 số |
B. 3 số |
C. 2 số |
D. 1 số |
Câu 4: Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:
A. 18 |
B. 19 |
C. 20 |
D. 21 |
Câu 5: Độ dài của chiếc băng theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 3cm |
B. 4cm |
C. 5cm |
D. 6cm |
II. Phần tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
23 + 6 |
18 – 3 |
47 – 12 |
11 + 10 |
Câu 7: Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8: Vẽ thêm kim dài và kim phút vào đồng hồ để đồng hồ chỉ:
Câu 9: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tròn.
Xem thêm