Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết ( cho 1 đề thi lẻ bất kì)
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Văn bản.
B. Âm thanh.
C. Hình ảnh.
D. Dãy bit.
Câu 2.Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một kí tự
B. Là đơn vị dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính
D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 3. Thiết bị số là:
A. thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học.
B. thiết bị có thể xử lí thông tin.
C. máy tính điện tử.
D. thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số.
Câu 4. Em hãy chọn phương án sai.
A. Thiết bị thông minh là thiết bị số.
B. Thiết bị số là thiết bị thông minh.
C. Thiết bị thông minh có thể làm việc một cách tự chủ.
D. Thiết bị thông minh có thể tương tác với người sử dụng hay các thiết bị thông minh khác.
Câu 5. Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin?
A. Máy phát điện.
B. Máy tính điện tử.
C. Đồng hồ.
D. Động cơ hơi nước.
Câu 6. Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……máy tính điện tử.
A. tiêu thụ, sự phát triển.
B. sự phát triển, tiêu thụ.
C. sử dụng, tiêu thụ.
D. sự phát triển, sử dụng.
Câu 7.Các kiểu dữ liệu được đề cập trong chương trình tin học phổ thông là?
A. Văn bản, số
B. Văn bản, số, hình ảnh
C. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh
D. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh và lôgic
Câu 8.Dãy nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân?
A. 11100101
B. 11020111
C. 000CD11
D. 0000A1
Câu 9.Trong các bộ mã dưới đây, bộ nào không hỗ trợ gõ Tiếng việt?
A. Unicode
B. ACSII
C. VNI
D. TCVN
Câu 10.Theo qui tắc cộng 2 số nhị phân, thì 0+1=?
A. 0
B. 1
C. 11
D. 10
Câu 11.Theo qui tắc nhân 2 số nhị phân, thì 0 × 0 =?
A. 0
B. 1
C. 11
D. 10
Câu 12.Số 910 được biểu diễn trong hệ nhị phân là?
A. 1010
B. 1001
C. 1100
D. 1110
Câu 13.Kết quả sau khi đổi số 1100 từ hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10 là?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 14. Mệnh đề có tính chất nào sau đây?
A. Chỉ đúng.
B. Chỉ sai.
C. Đúng hoặc sai.
D. Đúng và sai.
Câu 15. Phép hội, hay còn gọi là phép nhân lôgic được kí hiệu bởi từ tiếng anh nào?
A. OR.
B. AND.
C. NOT.
D. XOR.
Câu 16. Cần ít nhất bao nhiêu bit để biểu diễn dữ liệu lôgic?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 17. Kết quả phép nhân lôgic của 2 mệnh đề: “Nam chăm chỉ” và “Nam học rất giỏi”?
A. Nam chăm chỉ và Nam học rất giỏi.
B. Nam học rất giỏi hoặc Nam chăm chỉ.
C. Nam không chăm chỉ và Nam học rất giỏi.
D. Nam chăm chỉ nhưng Nam không học giỏi.
Câu 18. Phương pháp điều chế mã xung được thực hiện qua mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Chu kì lấy mẫu là gì?
A. Khoảng thời gian giữa 2 lần điều chế mã xung.
B. Khoảng thời gian giữa 3 lần lấy mã xung.
C. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mã xung.
D. Là thời điểm cách đều nhau.
Câu 20. Ảnh bitmap nguyên gốc được lưu vào các tệp có phần mở rộng là
A. .PNG.
B. .jpg.
C. .bmp.
D. .pic.
Câu 21. Ảnh xám thông dụng có độ sâu màu là bao nhiêu bit?
A. 4.
B. 8.
C. 32.
D. 64.
Câu 22. Các thiết bị âm thanh số cần có mạch điện tử DAC làm gì?
A. Dẫn truyền điện.
B. Tạo lại tín hiệu tương tự từ tín hiệu số để phát ra loa hoặc tai nghe.
C. Dẫn truyền xung âm thanh.
D. Không có chức năng gì.
Câu 23. Điện thoại thông minh khác với điện thoại di động thường ở điểm nào?
A. Có danh bạ.
B. Có thể nhắn tin.
C. Có thể kết nối Internet.
D. Có hệ điều hành và có thể chạy được một số ứng dụng.
Câu 24. Các PDA dạng điện thoại di động và máy tính bảng hiện nay đều chạy trên hệ điều hành phổ biến nào?
A. iOS của hãng Apple
B. Android của hãng Google
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 25. Phạm vi sử dụng của internet là?
A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong cơ quan.
C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại.
D. Toàn cầu.
Câu 26. Các LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào?
A. Switch.
B. HUB.
C. Router.
D. Không có.
Câu 27. Phát biểu nào đúng?
A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây.
B. Báo điện tử đăng tin tức hàng ngày là dịch vụ đám mây.
C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây.
D. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch vụ đám mây.
Câu 28. Phát biểu nào đúng?
A. IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm vi toàn cầu.
B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động.
C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm)Cho quy trình thực hiện tính toán trên máy tính như sau:
Em hãy thực hiện các phép tính sau theo quy trình trên?
a) 75 + 112
b) 11 × 9
Câu 2. (1 điểm) Em hãy viết biểu thức lôgic mô tả hình vẽ sau:
Câu 3. (1 điểm) Em hãy kể tên một số dịch vụ điện toán đám mây mà em biết.
……………………… Hết ………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm
1. D |
2. B |
3. D |
4. B |
5. B |
6. D |
7. D |
8. A |
9. B |
10. B |
11. A |
12. B |
13. C |
14. C |
15. B |
16. B |
17. A |
18. C |
19. C |
20. C |
21. B |
22. B |
23. D |
24. C |
25. D |
26. C |
27. D |
28. B |
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
a) 75 + 112 ► 1001011 + 1110000 = 10111011 ►187
b) 11 × 9 ► 1011 × 1001 = 1100011 ► 99
Câu 2. (1 điểm)
Biểu thức logic là:
Câu 3. (1 điểm)
– Ứng dụng đặt xe taxi như: Uber, Grab, Bee, Mailinh.
– Ứng dụng bán hàng qua mạng (thuê dịch vụ giới thiệu hàng, kết nối với khách hàng, tiếp nhận yêu cầu, giao hàng và thanh toán) như: Shopee, Sendo, Tiki, …
Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một kí tự
B. Là đơn vị dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính
D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 2.Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị số?
A. Thẻ nhớ
B. Bộ thu phát wifi
C. Máy tính xách tay
D. Đĩa hát
Câu 3. Quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4.Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ lịch vạn niên
B. Điện thoại thông minh
C. Camera kết nối Internet
D. Máy tính bảng
Câu 5.Cuộc cách mạng công nghiệp nào đã đánh dấu máy tính hỗ trợ con người trong hoạt động trí tuệ và tin học làm thay đổi cuộc sống?
A. CMCN lần thứ nhất.
B. CMCN lần thứ hai.
C. CMCN lần thứ ba.
D. CMCN lần thứ tư.
Câu 6.Chọn phát biểu đúng về IoT?
A. IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm vi toàn cầu.
B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lý dữ liệu tự động.
C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.
Câu 7. Trong bảng mã Unicode Tiếng Việt, mỗi kí tự được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?
A. 1 byte.
B. 2 byte.
C. Từ 1 đến 4 byte.
D. 3 byte.
Câu 8. Tại sao cần có Unicode?
A. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
B. Bảng mã ASCII mã hóa mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.
C. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia, giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ kí tự của một số quốc gia, đáp ứng nhu cầu dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
D. Dùng cho quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
Câu 9. Việc mã hóa thông tin thành dữ liệu nhị phân được gọi là gì?
A. Sao chép thông tin.
B. Biểu diễn thông tin.
C. Chuyển hóa thông tin.
D. Biến đổi thông tin.
Câu 10. Hệ nhị phân dùng những chữ số nào?
A. 0 và 1.
B. 1 và 2.
C. 2 và 3.
D. 0 và -1.
Câu 11. Số 1310 phân tích sang hệ nhị phân thành các lũy thừa của 2 như thế nào?
A. 1×23 + 1×22 + 0×21 + 1×20.
B. 0×23 + 0×22 + 1×21 + 1×20.
C. 1×23 + 1×22 + 1×21 + 1×20.
D. 1×23 + 0×22 + 1×21 + 1×20.
Câu 12. Số biểu diễn trong hệ nhị phân 100112 có giá trị thập phân là:
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 20.
Câu 13.Theo qui tắc cộng 2 số nhị phân, thì 0+0=?
A. 0
B. 1
C. 11
D. 10
Câu 14. Để biểu diễn các giá trị lôgic “Đúng” và “Sai” tương ứng là?
A. 1 và 0
B. 0 và 1
C. 1 và 2
D. 0 và 2
Câu 15. Chọn phát biểu sai?
A. p AND q chỉ đúng khi cả p và q đều đúng
B. p OR q là đúng khi ít nhất một trong p hoặc q đúng
C. p XOR q chỉ đúng khi p và q có giá trị như nhau
D. NOT p cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng
Câu 16. Phương án nào có kết quả sai?
A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0
B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1
C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1
D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1
Câu 17. Cho mệnh đề p là “Hùng khéo tay”, q là “Hùng chăm chỉ”. Em hãy diễn giải bằng lời mệnh đề “p OR q”?
A. Hùng khéo tay nhưng không chăm chỉ
B. Hùng khéo tay và chăm chỉ
C. Hùng khéo tay hoặc chăm chỉ
D. Hùng không khéo tay nhưng chăm chỉ
Câu 18. Âm thanh được truyền đi bằng sóng gì?
A. Sóng siêu âm
B. Sóng âm
C. Sóng hạ âm
D. Sóng vô tuyến
Câu 19. Có bao nhiêu phương pháp chính làm giảm kích thước tệp?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 20. Hình ảnh hiển thị trên màn hình máy tính sử dụng hệ màu nào?
A. Đỏ-Lam-Vàng (RBY)
B. Đỏ-Lục-Lam (RGB)
C. Xanh lơ-Hồng sẫm-Vàng (CMY)
D. Xanh lơ-Hồng sẫm-Vàng-Đen (CMYK)
Câu 21. Độ sâu bit của ảnh thể hiện điều gì?
A. Độ lớn của ảnh.
B. Độ chi tiết các thành phần của ảnh khi hiển thị.
C. Độ tinh tế về màu của ảnh.
D. Độ trung thực của ảnh.
Câu 22. Điều nào sai khi nói về ảnh định dạng “.PNG”?
A. Kích thước tệp nhỏ, giảm được chi phí lưu trữ.
B. Kích thước tệp nhỏ nên khi dùng với web tải về nhanh hơn.
C. Tuy kích thước giảm đáng kể so với ảnh bitmap nhưng chất lượng ảnh đủ tốt.
D. Công nghệ web không dùng được với các định ảnh khác với “.PNG”.
Câu 23. Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay?
A. Wifi
B. Bluetooth
C. Hồng ngoại
D. USB
Câu 24. Về cơ bản điện thoại thông minh có giao diện và cách thức sử dụng tương tự như thiết bị nào?
A. Máy tính để bàn
B. Laptop
C. Máy tính bảng
D. Điện thoại thường
Câu 25. Trong điện toán đám mây, thuật ngữ Nền tảng như là dịch vụ được viết tắt là gì?
A. IaaS
B. NaaS
C. PaaS
D. CaaS
Câu 26. Trong điện toán đám mây, IaaS có nghĩa là gì?
A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ
B. Nền tảng như là dịch vụ
C. Phần mềm như là dịch vụ
D. Giao tiếp như là dịch vụ
Câu 27. Đâu không phải là sản phẩm của Internet vạn vật?
A. Chăn nuôi thông minh
B. Nhà thông minh
C. Thành phố thông minh
D. Nhà cao tầng
Câu 28.Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Vỉ mạng
B. Hub
C. Môdem
D. Webcam
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho quy trình thực hiện tính toán trên máy tính như sau:
Em hãy thực hiện các phép tính sau theo quy trình trên?
a) 125 + 17
b) 125 × 4
Câu 2. (1 điểm) Em hãy viết biểu thức lôgic mô tả hình vẽ sau:
Câu 3. (1 điểm) Bộ giám sát hành trình trên xe tải hoặc xe khách hiện nay, cứ 30 giây một lần lại gửi dữ liệu tốc độ, tọa độ cùng thời điểm lấy tọa độ của xe về máy chủ giám sát. Với dữ liệu đó, có thể biết được những vi phạm giao thông nào của lái xe?
……………………… Hết ………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm
1. B |
2. D |
3. A |
4. A |
5. C |
6. B |
7. C |
8. C |
9. B |
10. A |
11. A |
12. C |
13. A |
14. A |
15. C |
16. B |
17. C |
18. B |
19. D |
20. B |
21. C |
22. D |
23. D |
24. C |
25. C |
26. A |
27. D |
28. D |
|
|
|
|
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
a) 125 + 17 ► 1111101 + 10001 = 10001110 ► 142
b) 125 × 4 ►1111101 × 100 = 111110100 ► 500
Câu 2. (1 điểm)
Biểu thức lôgic là:
Câu 3. (1 điểm)
Với các thông tin thu nhận được, một số vi phạm của lái xe như chạy quá tốc độ, chạy vào vùng cấm, dừng đỗ ở khu vực không được phép đều bị phát hiện.
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 bộ sách Kết nối tri thức
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Nội dung/đơn vị kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và xã hội tri thức |
1. Thông tin và xử lí thông tin |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
7,5 % (0,75 điểm) |
2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
7,5 % (0,75 điểm) |
||
3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
7,5 % (0,75 điểm) |
||
4. Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên |
2 |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
4 |
1 |
20% (2,0 điểm) |
||
5. Dữ liệu lôgic |
2 |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
4 |
1 |
20% (2,0 điểm) |
||
6. Dữ liệu âm thanh và hình ảnh |
3 |
|
2 |
|
|
|
|
|
5 |
|
12,5% (1,25 điểm) |
||
7. Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
5 % (0,5 điểm) |
||
2 |
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet |
8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
1 |
4 |
1 |
20% (2,0 điểm) |
Tổng |
16 |
|
12 |
|
|
2 |
|
1 |
28 |
3 |
100% (10 điểm) |
||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|||||||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
|
|
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Thứ tự các bước quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính là:
A. Xử lí dữ liệu → Tiếp nhận dữ liệu → Đưa ra kết quả
B. Đưa ra kết quả → Tiếp nhận dữ liệu → Xử lí dữ liệu
C. Tiếp nhận dữ liệu→ Đưa ra kết quả → Xử lí dữ liệu
D. Tiếp nhận dữ liệu → Xử lí dữ liệu → Đưa ra kết quả
Câu 2. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị số?
A.
B.
C.
D.
Câu 3.Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một kí tự
B. Là đơn vị dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính
D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 4. Cho các thiết bị sau:
(1) Máy ảnh số
(2) Điện thoại thông minh
(3) Camera kết nối Internet
(4) Đồng hồ lịch vạn niên
(5) Máy tính bảng
Những thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (3), (5)
D. (1), (4), (5)
Câu 5.Thế giới đang bước vào cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6.Đâu là thành tựu phát triển của Tin học?
A. Hệ điều hành, mạng và Internet
B. Các ngôn ngữ lập trình bậc cao
C. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các thành quả nghiên cứu khoa học của tin học
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7. Bảng mã ASCII mở rộng cho phép mã hóa tối đa bao nhiêu kí tự?
A. 128 kí tự
B. 134 kí tự
C. 256 kí tự
D. Hàng trăm nghìn kí tự
Câu 8. Trong bảng mã UNICODE, các kí tự La tinh theo UTF-8 được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?
A. 1 byte
B. 2 byte
C. 3 byte
D. 4 byte
Câu 9. Chọn phát biểu không đúng?
A. Việc mã hóa thông tin thành dữ liệu nhị phân được gọi là biểu diễn thông tin.
B. Các kiểu dữ liệu thường gặp là văn bản, số, hình ảnh, âm thanh và lôgic.
C. Đối với các dữ liệu là số thì có thể tách, ghép và tính toán.
D. Đối với các dữ liệu là văn bản thì có thể tách, ghép và so sánh.
Câu 10. Trong hệ nhị phân, dùng các chữ số nào để biễu diễn một số?
A. 0 và 1
B. 1 và -1
C. 1 và 2
D. 0 và -1
Câu 11.Theo qui tắc cộng 2 số nhị phân 1+1=?
A. 0
B. 1
C. 11
D. 10
Câu 12.Kết quả sau khi đổi số 1010 từ hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10 là?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 13. Cho các bước sau:
(1) Mã hóa dữ liệu: đổi từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.
(2) Mã hóa dữ liệu: đổi từ hệ nhị phân sang hệ thập phân.
(3) Thực hiện phép tính trong hệ nhị phân.
(4) Thực hiện phép tính trong hệ thập phân.
(5) Giải mã kết quả: đổi kết quả từ hệ nhị phân sang hệ thập phân.
(6) Giải mã kết quả: đổi kết quả từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.
Em hãy chọn ra các bước và sắp xếp đúng trình tự luôn thực hiện tính toán trên máy tính?
A. (1) – (3) – (5)
B. (2) – (4) – (6)
C. (1) – (4) – (5)
D. (2) – (3) – (6)
Câu 14. Phép cộng loại trừ lôgic được kí hiệu bởi từ tiếng anh nào?
A. OR.
B. AND.
C. NOT.
D. XOR.
Câu 15. Cho p = 1, q = 1. Chọn kết quả sai?
A. p AND q = 0
B. p OR q = 1
C. p XOR q = 0
D. NOT p = 0
Câu 16. p AND q chỉ đúng khi nào?
A. Cả p và q đều sai.
B. Cả p và q đều đúng.
C. p sai và q đúng.
D. p đúng và q sai.
Câu 17. Cho mệnh đề p là “Hoàng khéo tay”, q là “Hoàng chăm chỉ”. Em hãy diễn giải bằng lời mệnh đề “p AND q”?
A. Hoàng khéo tay nhưng không chăm chỉ
B. Hoàng khéo tay và chăm chỉ
C. Hoàng khéo tay hoặc chăm chỉ
D. Hoàng không khéo tay nhưng chăm chỉ
Câu 18. Chọn phát biểu sai?
A. Âm thanh được truyền đi bằng sóng âm.
B. Sóng âm có đồ thị dạng hình sin.
C. Giá trị biên độ tín hiệu thay đổi rõ rệt trong một chu kì lấy mẫu.
D. Để có thể xử lí một cách hiệu quả, âm thanh trong máy tính cần được lưu trữ dưới dạng số hóa.
Câu 19. Chọn từ còn thiếu trong đoạn sau:
“Chu kì lấy mẫu …, thanh lấy mẫu càng …, âm thanh càng …”
A. càng lớn – chi tiết – trung thực
B. càng nhỏ – chi tiết – trung thực
C. càng nhỏ – không chi tiết – không trung thực
D. càng lớn – không chi tiết – trung thực
Câu 20. Việc số hóa hình ảnh có thể thực bằng thiết bị số nào?
A. Điện thoại thông minh
B. Máy ảnh số
C. Máy quét
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 21. Độ sâu màu là số bit cần thiết để mã hóa thông tin màu của một điểm ảnh. Chọn phát biểu đúng?
A. Độ sâu màu càng lớn thì màu sắc của ảnh càng tinh tế.
B. Độ sâu màu càng nhỏ thì màu sắc của ảnh càng tinh tế.
C. Độ sâu màu càng lớn thì màu sắc của ảnh càng kém trung thực.
D. Độ sâu màu càng nhỏ thì màu sắc của ảnh là đen trắng.
Câu 22. Màu trắng có mã là bao nhiêu?
A. (0, 255, 0)
B. (255, 0, 0)
C. (255, 255, 255)
D. (0, 0, 255)
Câu 23. Thiết bị nào không được coi là PDA (Trợ thủ số cá nhân)?
A. Điện thoại thông minh
B. Máy đọc sách
C. Máy tính bảng
D. Đồng hồ cơ
Câu 24. Cho một số thông tin sau:
(1) Thanh điều hướng
(2) Thanh truy cập nhanh
(3) Khu vực chứa các biểu tượng ứng dụng
(4) Thanh trạng thái
Em hãy cho biết, trên màn hình chính của điện thoại thông minh sẽ chứa những thông tin nào?
A. (1), (2), (3), (4)
B. Chỉ có (2) và (3)
C. Chỉ có (3)
D. Chỉ có (1) và (3)
Câu 25. Trong điện toán đám mây, SaaS có nghĩa là gì?
A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ
B. Nền tảng như là dịch vụ
C. Phần mềm như là dịch vụ
D. Giao tiếp như là dịch vụ
Câu 26. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
A. Mediafire.
B. Google Driver.
C. OneDriver.
D. Dropbox
Câu 27. Phát biểu nào đúng?
A. IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm vi toàn cầu.
B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động.
C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.
Câu 28. Phương án nào dưới đây là đúng?
A. Internet được hình thành một cách tự phát, các tổ chức hay cá nhân tự thoải thuận với nhau hoặc thuê qua một nhà cung cấp dịch vụ đường truyền để kết nối với nhau.
B. Internet không có chủ nhưng có một tổ chức điều phối kĩ thuật và chính sách. Các tổ chức hay cá nhân tự nguyện tham gia vào Internet. Để được kết nối, họ sử dụng dịch vụ kết nối của các nhà cung cấp dịch vụ Internet.
C. Internet do Liên hợp quốc quản lí. Các quốc gia đều có quyền sử dụng Internet. Ai cũng có thể tự kết nối vào mạng Internet.
D. Mỹ là quốc gia sáng tạo ra Internet nên cũng là chủ sở hữu Internet. Các quốc gia khác muốn tham gia vào Internet đều phải được phép của Chính phủ Mỹ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Em hãy đổi các số sau: 30, 45 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân?
b) Thực hiện các phép tính sau trong hệ nhị phân:
101101 × 1101
100110 + 1011
Câu 2. (1 điểm) Gọi điện thoại miễn phí qua Zalo, Messenger trên Facebook hay Viber có phải là dịch vụ đám mây không? Tại sao?
……………….. Hết …………………
Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Đơn vị đo dữ liệu nhỏ nhất là:
A. Byte
B. bit
C. Kilobyte
D. Megabyte
Câu 2. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị số?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. Trong cuộc cách mạng công nghệ nào, hệ thống IoT và các hệ thống kết hợp thực – ảo trở nên phổ biến?
A. CMCN lần thứ nhất.
B. CMCN lần thứ hai.
C. CMCN lần thứ ba.
D. CMCN lần thứ tư.
Câu 5. Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?
A. Kết nối mạng internet còn chậm.
B. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người.
C. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu.
D. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
Câu 6. Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị thông minh ?
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth.
B. Robot quét nhà.
C. Flycam.
D. Máy hút bụi
Câu 7. Trong chương trình THPT, các kiểu dữ liệu nào được đề cập?
A. Văn bản, số.
B. Lôgic.
C. Đa phương tiện.
D. Cả A, B, C.
Câu 8. Tệp văn bản là định dạng lưu trữ ở bộ nhớ nào?
A. Bộ nhớ ngoài.
B. Bộ nhớ trong.
C. Tùy vào cài đặt của người dùng.
D. Bộ nhớ đệm.
Câu 9. Tại sao cần có bảng mã Unicode?
A. Bảng mã ASCII mã hóa mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.
B. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
C. Dùng cho quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
D. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia, giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ kí tự của một số quốc gia, đáp ứng nhu cầu dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
Câu 10.Theo qui tắc nhân 2 số nhị phân, thì 0 × 1 =?
A. 0
B. 1
C. 11
D. 10
Câu 11. Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 2 ” trong hệ thập phân?
A. 0011.
B. 0101.
C. 0010.
D. 0001.
Câu 12. Số biểu diễn trong hệ nhị phân 100102 có giá trị thập phân là:
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 20.
Câu 13. Các tính toán số học trên máy tính dùng trong hệ nào?
A. Hệ thập phân.
B. Hệ thập lục phân.
C. Hệ nhị phân.
D. Hệ bát phân.
Câu 14. Phép cộng lôgic được kí hiệu bởi từ tiếng anh nào?
A. OR.
B. AND.
C. NOT.
D. XOR.
Câu 15. Phương án nào có kết quả sai?
A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0
B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1
C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1
D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1
Câu 16. Có mấy phép toán lôgic cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17. Chọn phát biểu sai?
A. p AND q chỉ đúng khi cả p và q đều đúng.
B. p OR q là đúng khi ít nhất một trong p hoặc q đúng.
C. p XOR q chỉ đúng khi p và q có giá trị như nhau.
D. NOT p cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng.
Câu 18. Phương pháp cơ bản số hóa âm thanh là điều chế mã xung được thực hiện theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19. Chọn phương án ghép sai:
Muốn tăng chất lượng âm thanh thì cần:
A. dùng thiết bị lấy mẫu có chất lượng tốt.
B. tăng chu kì lấy mẫu.
C. tăng tần số lấy mẫu.
D. tăng độ sâu bit.
Câu 20.Độ sâu bit của ảnh thể hiện điều gì?
A. Độ lớn của ảnh.
B. Độ chi tiết các thành phần của ảnh khi hiển thị.
C. Độ tinh tế về màu của ảnh.
D. Độ trung thực của ảnh.
Câu 21. Ảnh bitmap nguyên gốc được lưu vào các tệp có phần mở rộng là
A. .bmp.
B. .jpg.
C. .PNG.
D. .pic.
Câu 22. Ảnh màu thông dụng có độ sâu màu là bao nhiêu bit?
A. 8
B. 12
C. 24
D. 28
Câu 23. Trong các kết nối sau, kết nối nào là kết nối không phổ biến trên các PDA (Trợ thủ số cá nhân) hiện nay?
A. USB
B. Wifi
C. Bluetooth
D. Hồng ngoại
Câu 24. Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường ở điểm nào?
A. Có thể kết nối Internet.
B. Có thể nhắn tin, gọi điện.
C. Có danh bạ.
D. Có hệ điều hành và có thể chạy được một số ứng dụng.
Câu 25. Điện thoại thông minh được kết nối với Internet bằng cách nào?
A. Kết nối gián tiếp qua wifi
B. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G
C. Qua cổng USB
D. Cả A và B đều đún
Câu 26.Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi.
B. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.
C. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ.
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu.
Câu 27. SaaS, PaaS và IaaS là các loại dịch vụ chủ yếu của:
A. việc cho thuê phần mềm ứng dụng
B. việc cho thuê nền tảng
C. điện toán đám mây
D. việc cho thuê hạ tầng
Câu 28. Sử dụng điện toán đám mây có ưu điểm gì so với việc tự mua sắm phần cứng và phần mềm?
A. Linh hoạt hơn
B. Tin cậy hơn
C. Chi phí rẻ hơn
D. Cả A, B và C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Em hãy đổi các số sau: 50, 12 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân?
b) Thực hiện các phép tính sau trong hệ nhị phân:
101101 × 1100
100111 + 1011
Câu 2. (1 điểm) Trường em có hai phòng máy thực hành cạnh nhau, các máy tính trong mỗi phòng kết nối với nhau qua một mạng LAN. Nếu kết nối hai phòng lại với nhau, trường hợp nào tạo ra một mạng LAN? trường hợp nào tạo ra một mạng WAN?
……………….. Hết …………………