Công nghệ lớp 10 Bài 6: Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất một số giá thể trồng cây
A. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 6: Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất một số giá thể trồng cây
1. Khái niệm giá thể trồng cây
1.1. Định nghĩa
Là tên gọi chung của các vật liệu hoặc hỗn hợp các vật liệu giúp tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của bộ rễ cây trồng.
1.2. Phân loại giá thể
– Giá thể hữu cơ: có nguồn gốc thực vật và động vật
– Giá thể vô cơ: có nguồn gốc từ các loại đá, cát, sỏi
2. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất một số giá thể trồng cây
2.1. Công nghệ sản xuất viên nén xơ dừa
– Xơ dừa là sản phẩm bóc tách từ quả dừa
– Bóc tách xơ dừa sẽ thu được mụn dừa
– Xử lí mụn dừa nhằm tách tanin và lignin ra khỏi mụn dừa:
+ Dùng nước sạch xử lí tanin
+ Dùng chế phẩm sinh học và vôi bột tăng tốc phân giải lignin
– Sau khi xử lí tanin và lignin có thể sử dụng làm giá thể hoặc phối trộn các vật liệu khác
* Tác dụng của viên nén xơ dừa:
– Chứa nhiều chất dinh dưỡng
– Tiết kiệm chi phí nhân công
– Rút ngắn thời gian chăm sóc
– Dễ vận chuyển, tiện dụng, sạch sẽ và thân thiện với môi trường
2.2. Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit
– Giữ nước, chất hữu cơ cung cấp cho cây, tránh ngập úng, thối rễ cây.
– Tạo môi trường thông thoáng giúp rễ cây phát triển mạnh, cộng đồng vi sinh vật sống và sinh sôi liên tục.
– Môi trường sạch mầm bệnh, PH trung tính giúp cây có môi trường sinh trưởng và phát triển tốt.
– Phủ bề mặt chậu cây giúp hạn chế xói đất khi tưới, hạn chế cỏ dại, tăng tính thẩm mĩ.
B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6: Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất một số giá thể trồng cây
Câu 1. Đâu là giá thể vô cơ?
A. Rêu than bùn
B. Đá trân châu Perlite
C. Mùn cưa
D. Vỏ cây thông
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Rêu than bùn, mùn cưa, vỏ cây thông đều là giá thể hữu cơ.
Câu 2. Đâu là hình ảnh giá thể là vỏ cây thông?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Đáp án A: vỏ cây thông
+ Đáp án B: Đá trân châu Perlite
+ Đáp án C: Đá Vermiculite
Câu 3. Đâu là hình ảnh giá thể là đá trân châu Perlite?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Đáp án A: vỏ cây thông
+ Đáp án B: Đá trân châu Perlite
+ Đáp án C: Đá Vermiculite
Câu 4. Đâu là hình ảnh giá thể là đá Vermiculite?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Đáp án A: vỏ cây thông
+ Đáp án B: Đá trân châu Perlite
+ Đáp án C: Đá Vermiculite
Câu 5. Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây được giới thiệu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Có 2 ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây được giới thiệu:
+ Công nghệ sản xuất viên nén sơ dừa.
+ Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit.
Câu 6. Có mấy nhóm giá thể chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Có 2 nhóm giá thể chính:
+ Giá thể hữu cơ
+ Giá thể vô cơ
Câu 7. Giá thể có loại nào sau đây?
A. Giá thể hữu cơ
B. Giá thể vô cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 2 nhóm giá thể chính:
+ Giá thể hữu cơ
+ Giá thể vô cơ
Câu 8. Giá thể hữu cơ có nguồn gốc từ đâu?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Đá, cát, sỏi
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Giá thể vô cơ mới có nguồn gốc từ đá, cát, sỏi.
Câu 9. Giá thể vô cơ có nguồn gốc từ đâu?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Đá, cát, sỏi
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Giá thể hữu cơ có nguồn gốc từ động vật và thực vật.
Câu 10. Đâu là giá thể hữu cơ?
A. Rêu than bùn
B. Đá trân châu Perlite
C. Đá Vermiculite
D. Sỏi nhẹ Keramzit
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đá trân châu Perlite, đá Vermiculite, Sỏi nhẹ Keramzit đều là giá thể vô cơ.
Câu 11. Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây?
A. Công nghệ sản xuất viên nén sơ dừa.
B. Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 2 ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây được giới thiệu:
+ Công nghệ sản xuất viên nén sơ dừa.
+ Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit.
Câu 12. Quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa gồm mấy bước?
A. 1 B. 3
C. 5 D. 7
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa gồm 7 bước:
+ Bước 1: Dừa nguyên liệu
+ Bước 2: Tách vỏ dừa
+ Bước 3: Tách mụn dừa thô
+ Bước 4: Xử lí tannin, lignin
+ Bước 5: Ủ
+ Bước 6: Ép viên
+ Bước 7: Thành phẩm
Câu 13. Bước đầu tiên của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là:
A. Dừa nguyên liệu
B. Tách vỏ dừa
C. Tách mụn dừa thô
D. Xử lí tannin, lignin
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa gồm 7 bước:
+ Bước 1: Dừa nguyên liệu
+ Bước 2: Tách vỏ dừa
+ Bước 3: Tách mụn dừa thô
+ Bước 4: Xử lí tannin, lignin
+ Bước 5: Ủ
+ Bước 6: Ép viên
+ Bước 7: Thành phẩm
Câu 14. Bước thứ hai của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là:
A. Dừa nguyên liệu
B. Tách vỏ dừa
C. Tách mụn dừa thô
D. Xử lí tannin, lignin
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa gồm 7 bước:
+ Bước 1: Dừa nguyên liệu
+ Bước 2: Tách vỏ dừa
+ Bước 3: Tách mụn dừa thô
+ Bước 4: Xử lí tannin, lignin
+ Bước 5: Ủ
+ Bước 6: Ép viên
+ Bước 7: Thành phẩm
Câu 15. Bước thứ ba của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là:
A. Dừa nguyên liệu
B. Tách vỏ dừa
C. Tách mụn dừa thô
D. Xử lí tannin, lignin
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa gồm 7 bước:
+ Bước 1: Dừa nguyên liệu
+ Bước 2: Tách vỏ dừa
+ Bước 3: Tách mụn dừa thô
+ Bước 4: Xử lí tannin, lignin
+ Bước 5: Ủ
+ Bước 6: Ép viên
+ Bước 7: Thành phẩm
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 5: Biện pháp cải tạo, sử dụng và bảo vệ đất trồng
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 6: Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất một số giá thể trồng cây
Lý thuyết Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 2: Đất trồng
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 7: Một số loại phân bón thường dùng trong trồng trọt
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 8: Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón