Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 có đáp án: Study Habits gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 có đáp án: Study Habits:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8
Unit 5: Study Habits
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. heading
B. lead
C. beneath
D. heat
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question 2:
A. signature
B. nature
C. tale
D. pronunciation
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 3:
A. proud
B. about
C. found
D. cousin
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 4:
A. dictionary
B. stationary
C. cooperate
D. excellent
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 5:
A. highlight
B. report
C. revise
D. destroy
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 6:
A. behave
B. heading
C. promise
D. lunar
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 7:
A. habit
B. master
C. Spanish
D. behave
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 8:
A. improve
B. promise
C. moral
D. pronounce
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /u:/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 9:
A. dictionary
B. find
C. promise
D. habit
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 10:
A. cooperation
B. cooker
C. book
D. look
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /əʊɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/
Question 11:
A. mother
B. paper
C. habit
D. revise
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12:
A. revision
B. underline
C. behavior
D. deliver
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13:
A. necessary
B. stationery
C. excellently
D. participate
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14:
A. highlight
B. garbage
C. transmit
D. habit
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15:
A. curly
B. study
C. children
D. nearby
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: The leader said that ___________ to award the prize to me.
A. He is pleasing
B. he was pleasing
C. he is pleased
D. he was pleased
Đáp án: D
Giải thích: câu gián tiếp nên động từ vế sau lùi thời, chủ ngữ là người nên dùng Ved.
Dịch: Người lãnh đạo nói rằng anh ấy rất vinh dự được trao giải thưởng cho tôi.
Question 2: ___________ she was not well, she still went to work.
A. Because
B. Because of
C. Although
D. In spite of
Đáp án: C
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù không khỏe, nhưng cô ấy vẫn đi làm.
Question 3: In the Us, the first stage of compulsory education_______as elementary education.
A. to be generally known
B. is generally known
C. generally known
D. is generally knowing
Đáp án: B
Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.
Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.
Question 4: Ba always ____________ the homework before going to class.
A. does
B. dos
C. do
D. is doing
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ tần suất “always”.
Dịch: Ba luôn luôn làm bài tập trước khi đến lớp.
Question 5: You should learn ________ heart all the new words for revision.
A. by
B. in
C. for
D. of
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “learn by heart”: học thuộc lòng
Dịch: Bạn nên học thuộc lòng tất cả từ mới để ôn tập.
Question 6: It was ___________easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. purposefully
B. exceedingly
C. relatively
D. normally
Đáp án: C
Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy đáp án C phù hợp nhất, relatively: khá, tương đối.
Purposefully: có mục đích, exceedingly: quá mức, normally: một cách bính thường.
Dịch: Khá dễ cho anh ta để học bóng chày bởi anh đã từng là tuyển thủ criket.
Question 7: It’s necessary __________ your listening and writing skills.
A. to improve
B. improve
C. improving
D. improved
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật cần thiết khi cải thiện kĩ năng nghe và viết của bạn.
Question 8: – “ Would you mind lending me you bike?” – “ ____________”
A. Yes. Here it is
B. Not at all
C. Great
D. Yes, let’s
Đáp án: B
Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền …) là “not at all” (không hề phiền).
Dịch: – “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” – “Ừ, không phiền”
Question 9: I usually watch TV ________ the evening.
A. on
B. at
C. in
D. All are correct
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ in the evening: vào buổi tối
Dịch: Tôi thường xem tivi vào buổi tối.
Question 10: Linda lives ________ 19 Nguyen Thai Hoc street.
A. on
B. in
C. at
D. upon
Đáp án: C
Giải thích: At+ số nhà+ tên phố
Dịch: Linda sống ở số nhà 19 phố Nguyễn Thái Học.
Question 11: Tom is watching TV now. So ____________.
A. does Mary
B. Mary
C. is Mary
D. Mary does
Đáp án: C
Giải thích: lời nói phụ hoạ trong câu khẳng định: so + trợ động từ + S.
Dịch: Tom đang xem TV, Mary cũng vậy.
Question 12: ___________ does Minh do after school? He plays soccer with his friends.
A. When
B. Which
C. What
D. Why
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về làm gì nên câu hỏi dùng từ để hỏi “What”
Dịch: Minh làm gì sau giờ học? Anh ấy chơi bóng đá với bạn.
Question 13: He told me ___________ my best to study English.
A. try
B. trying
C. to try
D. tried
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì
Try one’s best: cố hết sức
Dịch: Anh ấy bảo tôi cố gắng hết sức
Question 14: My teacher asked me if I knew _______ had got that job.
A. who
B. whom
C. that
D. which
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
Question 15: Where’s the ____________ dress that your boyfriend gave you?
A. lovely long pink silk
B. lovely pink long silk
C. long pink silk lovely
D. pink long lovely silk
Đáp án: A
Giải thích: công thức trật tự tính từ OpSASCOMPT (lovely: opinion – long: size – pink: colour – silk: material)
Dịch: Chiếc váy lụa dài màu hồng xinh đẹp bạn trai tặng cậu đâu rồi?
C. Reading
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Hi everyone. This is Tom. He is tall and strong. He is in grade eight. His favorite subjects at school are Math and Literature. He is skilled at making crafts as well. However, he needs to improve his English speaking skills. Tom has a good study habit. He always remembers to do his homework before class. He hardly watches television in the evening. Instead, he spends time doing revision and preparation for the next school day. Tom said my teacher had sent his mother his school report the day before. It had excellent results. His mother was really proud of him. She would like him to continue to study hard at school
Question 1: Tom is not good at Math and literature.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “His favorite subjects at school are Math and Literature. He”.
Dịch: Môn học ưa thích ở trường của anh ấy là Toán và Văn.
Question 2: He is skilled at making crafts.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He is skilled at making crafts as well”.
Dịch: Cậu ấy cũng giỏi làm đồ thủ công nữa.
Question 3: His English listening skills need to be imporved.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “However, he needs to improve his English speaking skills”.
Dịch: Tuy nhiên, cậu ấy cần cải thiện kĩ năng nói tiếng Anh.
Question 4: He usually watches television in the evening.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “He hardly watches television in the evening.”.
Dịch: Cậu ấy hiếm khi xem ti vi vào buổi tối.
Question 5: Tom said: “My teacher sent my mother my school report yesterday”.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Tom said his teacher had sent his mother his school report the day before.”. Dịch: Tom nói rằng cô giáo gửi kết quả học tập cho mẹ cậu ấy ngày hôm qua.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Her day always starts early. She gets up ____________ (6) 5 o’clock in the morning. At 5.30 she walks to the shop and buys some bread ____________ (7) the guests’ breakfast. At 7 o’clock she makes ____________ (8) coffee and takes it to the guests in pub.
After breakfast, the guests ___________ (9) skiing. Then Monika washes up, makes the beds, and tidies the chalet. She has a rest at about 11 o’clock. She doesn’t make lunch for the guests, so in the afternoon she normally goes skiing for about three hours. At 4.30 the guests come back and have some tea, cakes, and a ____________ (10) of wine. Then Monika cooks the evening meal.
Question 6:
A. on
B. in
C. at
D. until
Đáp án: C
Giải thích: at+ giờ
Dịch: Cô ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng
Question 7:
A. with
B. for
C. about
D. on
Đáp án: B
Giải thích: buy sth for sb: mua cái gì cho ai
Dịch: Vào lúc 5:30, cô ấy đi bộ tới cửa hàng quần áo và mua vài cái bánh mì cho bữa sáng của khách.
Question 8:
A. little
B. many
C. some
D. a few
Đáp án: C
Giải thích: some dùng có cả N đếm được và không đếm được
Dịch: Vào lúc 7 giờ, cô ấy pha một chút cà phê và mang đến cho khách ở quán bar.
Question 9:
A. goes
B. plays
C. go
D. play
Đáp án: C
Giải thích: Go skiing: đi trượt tuyết
Dịch: Sau bữa sáng, các vị khách đi trượt tuyết.
Question 10:
A. glass
B. ban
C. cup
D. slice
Đáp án: A
Giải thích: A glass of wine: Một ly rượu
Dịch: Vào 4:30, các vị khách quay trở về và thưởng thức trà, bánh và một ly rươu.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to answer these following questions
I’m Alice. It is English subject that I like best at school. I like English because it helps me open the big world. First of all, I can talk with people who are from the English-speaking countries. Secondly, I can find many documents written by English for studying. Thirdly, I can watch movie and news without subtitle. Last but not least, it makes me interested when studying. To study it well, I sometimes take a note and past it in somewhere in my room.
I always do all exercises before going to school. And I am very enthusiastic in the class. English is known to be very difficult and many students hate studying it. It’s my feeling that the problem is the methods teaching of Vietnam is not suitable. Students must study grammar hardly. I hope it will change in the future. In short, English is very necessary for modern life, I hope all students find it interesting.
Question 11: What is Alice’s favorite subject at school?
A. Mathematics
B. History
C. Geography
D. English
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “It is English subject that I like best at school.”.
Dịch: Đó là môn tiếng Anh mà tôi thích nhất ở trường.
Question 12: How many reasons why Alice love learning English?
A. one
B. two
C. three
D. four
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “First of all, I can talk with people who are from the English-speaking countries. Secondly, I can find many documents written by English for studying. Thirdly, I can watch movie and news without subtitle. Last but not least, it makes me interested when studying.”
Dịch: Đầu tiên, tôi có thể nói với người đến từ các nước nói tiếng Anh.
Tiếp theo, tôi có thể tìm được nhiều tài liệu viết bằng tiếng Anh để học.
Thứ 3, tôi có thể xem phim và đọc tin tức mà không cần sub.
Cuối cùng, nó giúp tôi hào hứng khi học.
=> Có 4 lý do
Question 13: When does she always do exercises?
A. Before going to school
B. At school
C. After going to school
D. At canteen
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “I always do all exercises before going to school.”.
Dịch: Tôi thường làm hết bài tập trước khi đến lớp.
Question 14: Does Alice hate studying English?
A. No, she doesn’t’
B. Yes, she does
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “English is known to be very difficult and many students hate studying it”.
Dịch: Tiếng Anh được cho là khó và nhiều học sinh không thích môn này.
Question 15: What is the problem of English teaching method in Vietnam, according to Alice?
A. Students have little days off.
B. There are a lot of homework
C. Students must study grammar hardly.
D. Students don’t have time to play.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “It’s my feeling that the problem is the methods teaching of Vietnam is not suitable. Students must study grammar hardly.”.
Dịch: Tôi cảm thấy vấn đề ở phương pháp giáo dục Việt Nam chưa phù hợp. Học sinh phải học nặng về ngữ pháp.
D. Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: She/ always/ want/ improve/ her English.
A. She always wants to improve her English.
B. She always wants improve her English.
C. She always want to improve her English.
D. She always want improve her English.
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”, want to V: mong muốn làm gì
Dịch: Cô ấy luôn muốn cải thiện vốn tiếng anh của mình.
Xem thêm