Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 có đáp án: At Home gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 có đáp án: At Home:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8
Unit 3: At Home
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question : 1
A. injure B. electrical
C. scissors D. tidy
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question : 2
A. beneath B. steamer
C. great D. lead
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /eɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question : 3
A. chore B. chemical
C. change D. match
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question : 4
A. repair B. socket
C. machine D. garbage
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question : 5
A. injure B. cover
C. destroy D. corner
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question : 6
A. folder B. transmit
C. oven D. children
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question : 7
A. counter B. enough
C. cousin D. rough
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /aʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question : 8
A. description B. beneath
C. empty D. precaution
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question : 9
A. cushion B. drug
C. dust D. lucky
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question : 10
A. vase B. safety
C. ache D. garbage
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question : 11
A. precaution B. chemical
C. deliver D. commercial
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question : 12
A. saucepan B. flour
C. steamer D. beneath
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question : 13
A. cushion B. beneath
C. destroy D. midday
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question : 14
A. empty B. cooker
C. transmit D. tidy
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question : 15
A. description B. precaution
C. customer D. deliver
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question : 1
If you _____ up all the orange juice that was in that carton, you ought to go out and get some more.
A. drank
B. drinking
C. drunk
D. drink
Đáp án: D
Giải thích: đây là câu điều kiện loại 1, ta dựa vào vế còn lại để xác định điều này (ought to V).
Dịch: Nếu bạn uống hết chỗ nước cam trong cái hộp đó, bạn phải ra ngoài mua thêm.
Question : 2
I’m not very ___________ at Math. I love English instead.
A. free
B. friendly
C. clever
D. boring
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì
Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.
Question : 3
Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying.
A. will
B. should
C. must
D. can
Đáp án: C
Giải thích: must be Ving: chắc hẳn đang làm gì
Dịch: Daisy đang đọc bài kiểm tra tiếng Anh vì cô ấy có bài kiểm tra ngày mai.
Question : 4
He couldn’t have committed the crime _________ he was with me that day.
A. because
B. because of
C. although
D. despite
Đáp án: A
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
could have PII: đã có thể làm gì
Dịch: Anh ta không thể phạm tội được bởi anh ta đã ở bên tôi ngày hôm đó.
Question : 5
We read the description before __________ the steamer online.
A. buying
B. selling
C. cooking
D. making
Đáp án: A
Giải thích: buy: mua Dịch: Chúng tôi đọc mô tả trước khi mua cái nồi hơi qua mạng.
Question : 6
She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.
A. reserved
B. clever
C. active
D. smart
Đáp án: A
Giải thích: reserved: nhút nhát
Dịch: Cô bé quá nhút nhát nên chẳng nói gì với người lạ cả.
Question : 7
Bob is absent; he______ sick gain now.
A. must have been B. must be
C. must be being D. must being
Đáp án: B
Giải thích: phỏng đoán điều chắc hẳn xảy ra ở hiện tại
Dịch: Bob vắng mặt, anh ấy chắc lại bị ốm rồi
Question : 8
– What are you doing tomorrow? – I ___________ to my friend’s birthday party.
A. go
B. am going
C. goes
D. went
Đáp án: B
Giải thích: Câu dùng thời tiếp diễn diễn tả tương lai.
Dịch: – Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.
Question : 9
The repairman told me to keep the electrical socket _________ children’s reach.
A. in
B. out of
C. into
D. from
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “out of children’s reach: ngoài tầm với của trẻ nhỏ
Dịch: Thợ sửa chữa nói tôi để các ổ cắm điện ngoài tầm với của trẻ nhỏ.
Question : 10
If the machine _______, press this button.
A. stop
B. stops
C. would stop
D. stoped
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.
Dịch: Nếu cái máy đó ngừng hoạt động, bấm nút này.
Question : 11
When my father was young, he _____ work in the garden for long hours.
A. can
B. could
C. will
D. should
Đáp án: B
Giải thích: câu ở thời quá khứ đơn.
Dịch: Khi còn trẻ, bố tôi có thể làm việc trong vườn trong thời gian dài.
Question : 12
My friend and I _______ your sister tomorrow afternoon after she _______ her work.
A. will meet-will finish
B. will meet-has finished
C. will have met-has finished
D. will have met-will finish
Đáp án: B
Giải thích: Câu có mốc thời gian tomorrow nên động từ ở chỗ trống thứ nhất chia ở TLĐ, sau after không chia tương lai nên đáp án B là đáp án đúng.
Dịch: Bạn bè tôi và tôi sẽ gặp chị của bạn chiều mai sau khi chị ấy tan làm.
Question : 13
The film was ______ through.
A. too long for us to see
B. very long for us to see it
C. too long for us seeing it
D. too long enough for us to see
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be too adj for sb to v: quá…nên không thể…
Dịch: Bộ phim quá dài nên chúng tôi chẳng thể xem hết.
Question : 14
– Do you have to buy this hat? – No, I _____. It isn’t necessary.
A. mustn’t
B. won’t
C. needn’t
D. don’t need
Đáp án: C
Giải thích: needn’t V: không cần
Dịch: Bạn cần phải mua cái mũ này không? Không, tớ không cần, Nó không cần thiết đâu.
Question : 15
There _______ a flower vase, a jar of jam, and some flour on the table.
A. be
B. is
C. are
D. were
Đáp án: B
Giải thích: Giải thích: cấu trúc “there is a + N” luôn dùng tobe là is cho dù sau đó có liệt kê bao nhiêu danh từ.
Dịch: Có một lo hoa, một lọ mứt, và ít bột mì trên bàn.
C. Reading
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Lan is a student. That is her family. There are five people in her family: her father, her mother, her sister, her brother and her. That is her father. He’s forty years old. He is working as a doctor in the city hospital. That is her mother. She is thirty-five years old. She is a nurse. Her brother is fifteen years old. Her sister is six years old. They are students. Although everybody is busy with their job, they still gather together to share happiness and sorrow in their life.
Question : 1
Lan’s family has four people.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “There are five people in her family: her father, her mother, her sister, her brother and her”.
Dịch: Có 5 người trong gia đình cô: bố, mẹ, chị gái, anh trai và cô ấy.
Question 2: Her father is a nurse.
A. True B. False
Đáp án: F
Giải thích: Dựa vào câu: “He is working as a doctor in the city hospital”.
Dịch: Ông ấy làm bác sĩ tại bệnh viện thành phố.
Question 3: Her mother is 35 years old.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “She is thirty-five years old”.
Dịch: Bà ấy 35 tuổi.
Question 4: Her siblings are students.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “They are students.”
Dịch: Họ là học sinh.
Question 5: Her family spends less time for each other.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Although everybody is busy with their, they still gather together to share happiness and sorrow in their life.”
Dịch: Mặc dù mỗi người đều bận rộn với công việc của mình, họ vẫn tụ tập để chia sẻ cùng nhau cả niềm vui lẫn nỗi buồn.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
My bedroom is ___________ (6) the second floor. It is not exactly a large room ___________ (7) it is spacious enough to become my private world. ___________ (8) is a fully-furnished room with a single bed on the left and a wardrobe on the right corner. And there is ___________ (9) wood table with a shelf that contains many interesting books and is decorated with lots of souvenirs and birthday gifts. With two small windows on the two sides of the room, I use bright color tone for the wall ___________ (10) my bedroom airier and warmer. My bedroom- a small room but unintentionally becomes a vital piece in my whole life.
Question 6:
A. at B. on C. to D. of
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “on the second floor”: trên tầng 2
Dịch: Phòng ngủ của tôi ở trên tầng 2
Question 7:
A. but B. and C. because D. so
Đáp án: A
Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản về nghĩa
Dịch: Chính xác thì nó không phải một căn phòng rộng nhưng đủ rộng để trở thành thế giới riêng của tôi.
Question 8:
A. They B. He C. You D. It
Đáp án: D
Giải thích: it thay thế cho căn phòng, đi với động từ “is”
Dịch: Đó được trang bị đủ nội thất với 1 chiếc giường đơn bên trái và tủ quần áo bên phải.
Question 9:
A. a B. an C. the D. x
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “there is a N”: có một …
Dịch: Có 1 cái bàn gỗ với giá chứa nhiều sách hay và được trang trí bằng đồ lưu niệm và quà sinh nhật của tôi.
Question 10:
A. make B. to make
C. made D. making
Đáp án: B
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Với 2 cửa sổ nhỏ hai bên phòng, tôi dùng màu tường sáng để làm phòng thoáng mát và ấm cúng hơn.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
We have English lessons at Room 12. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. On the walls, there are a lots of posters of England. There’s a cupboard at the front of the room and on the cupboard, there is a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookshelves in the classroom. On the shelves, there are a lot of English books. Our books are on the teacher’s desk. He wants to look at our homework. Our school bags are on the floor, and there is some food in the school bags. It’s now 5.30 pm. We are at home, but our teacher is at school. He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.
=
Question 11: Where do you study?
A. At Room 13
B. At room 12
C. In our classroom
D. On the second floor
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “We have English lessons at Room 12”.
Dịch: Chúng tôi có tiết học Tiếng Anh ở phòng 12.
Question 12: How many tables and desks are there in your classroom?
A. 24 tables and one desk
B. 24 tables for students and two desks for teacher
C. 20 tables and one desk
D. 25 tables and two desks
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 24 tables for students and one desk for the teacher”.
Dịch: Có 24 cái bàn cho học sinh và 1 bàn cho giáo viên.
Question 13: Which kinds of books are on the shelves?
A. French books
B. Magazines
C. Cartoons
D. English books
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “On the shelves, there are a lot of English books”.
Dịch: Trên giá sách, có rất nhiều sách tiếng Anh.
Question 14: What time is it now?
A. Half past five
B. A quarter to five
C. A quarter past five
D. Five fifteen
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “It’s now 5.30 pm”.
Dịch: Bây giờ đang là 5:30 chiều.
Question 15: Why does the teacher often leave for school late?
A. To prepare for the next lessons
B. To mark students’ tests
C. To play outdoor activities
D. To attend the meeting
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.”
Dịch: Anh ấy thường ở lại muộn để chuẩn bị cho tiết học ngày mai.
D. Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: We/ having/ big party/ tomorrow.
A. We are having a big party tomorrow.
B. We having a big party tomorrow.
C. We are having big party tomorrow.
D. We are having a big party on tomorrow.
Đáp án: A
Giải thích: câu sử dụng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.
Question 2: She/ ought/ wash/ dish, take out/ garbage/ sweep/ floor/ after meal.
A. She ought wash the dish, take out the garbage, and sweep the floor after meal.
B. She ought to wash the dish, take out the garbage, sweep the floor after meal.
C. She ought wash the dish, take out garbage, and sweep the floor after meal.
D. She ought to wash the dish, take out the garbage, and sweep the floor after meal.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc ought to V: phải làm gì
Dịch: Cô ấy phải rửa bát, đổ rác, quét sàn sau bữa ăn.
Xem thêm