Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án: My Friends gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án: My Friends:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8
Unit 1: My Friends
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question : 1
A. photograph
B. enouph
C. althouph
D. lauph
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C là âm câm các đáp án còn lại phát âm là /f/
Question : 2
A. introduce
B. lift
C. silly
D. right
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question : 3
A. grocery
B. blond
C. sociable
D. photograph
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question : 4
A. planet
B. curly
C. lucky
D. extreme
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question : 5
A. principle
B. sociable
C. introduce
D. humorous
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question : 6
A. public
B. exchange
C. carry
D. friendly
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question : 7
A. public
B. humorous
C. lucky
D. under
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question : 8
A. friend
B. enough
C. planet
D. extremely
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question : 9
A. sociable
B. carry
C. Mercury
D. curly
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question : 10
A. kitchen
B. check
C. character
D. watch
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Question : 11
A. enough
B. planet
C. silly
D. cousin
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question : 12
A. grocery
B. encounter
C. advantage
D. commercial
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question : 13
A. photograph
B. principle
C. interview
D. employee
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question : 14
A. extreme
B. enough
C. listen
D. convey
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question : 15
A. character
B. extremely
C. sociable
D. grocery
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question : 1
Let ________ stay at home and watch TV.
A. we
B. our
C. us
D. ours
Đáp án: C
Giải thích: let us = let’s + V: rủ nhau cùng làm gì.
Dịch: Chúng ta cùng ở nhà xem TV đi.
Question : 2
The show is _____ for us to see.
A. enough interesting
B. very interesting
C. interesting enough
D. interesting
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be adj enough for sb to V: đủ…để ai đó làm gì
Dịch: Buổi trình diễn khá đáng xem.
Question : 3
“How are you?” “___________”
A. I’m a student.
B. I’m fine, thanks. And you?
C. I’m eleven.
D. I live in Hanoi.
Đáp án: B
Giải thích: Câu hỏi hỏi về sức khỏe nên câu trả lời phải về sức khỏe.
Dịch: “Bạn khỏe không?” “Mình khỏe, cảm ơn cậu Còn cậu thì sao?”
Question : 4
I detest ___________ with weird people.
A. communicating
B. relaxing
C. joining
D. minding
Đáp án: A
Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.
Question : 5
What do you and your friends often ___________ at free time?
A. go
B. do
C. get
D. have
Đáp án: B
Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì
Dịch: Bạn và bạn bè thường làm gì vào thời gian rảnh?
Question : 6
I _______ home once a week to tell my parents I’m okay.
A. rang B. had rung C. ring D. have rung
Đáp án: C
Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.
Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần 1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.
Question : 7
– “_____________?” – “I’m six years old.”
A. How old are you?
B. How are you?
C. How old you are?
D. Hello.
Đáp án: A
Giải thích: Câu trả lời trả lời về tuổi nên câu hỏi để hỏi về tuổi là “How old are you?”
Dịch: “Bạn bao nhiêu tuổi?” “Mình năm nay 6 tuổi.”
Question : 8
Would you like __________ a cartoon with us tonight?
A. to watch
B. watch
C. watching
D. watches
Đáp án: A
Giải thích: Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời ai đó làm gì.
Dịch: Cậu có muốn đi xem hoạt hình với chúng tôi tối nay không?
Question : 9
What is your favorite ___________ activity?
A. cultural
B. leisure
C. hooked
D. addicted
Đáp án: B
Giải thích: leisure activity: hoạt động giải trí
Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?
Question : 10
How old __________ she?
A. are
B. is
C. am
D. was
Đáp án: B
Giải thích: Giải thích: Chủ ngữ “she” đi với động từ “to be” tương ứng là “is”
Dịch: Cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?
Question : 11
Hello, Bing. This is Erik and this is Will. ………… are doctors.
A. he
B. she
C. they
D. me
Đáp án: C
Giải thích: To be là “are” nên chủ ngữ số nhiều là “they”
Dịch: Xin chào, Bing. Đây là Erik còn đây là Will. Họ là bác sĩ.
Question : 12
Will your parents be ___________ with your school results?
A. relaxed
B. joined
C. satisfied
D. detested
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì
Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?
Question : 13
Most of my friends are ___________ reporters.
A. newspapers
B. newspaper
C. newspaper’s
D. newspapers’
Đáp án: B
Giải thích: newspaper reporter: nhà báo
Dịch: Hầu hết các bạn tôi đều là nhà báo.
Question : 14
My friend, Marie ___________ blonde curly hair.
A. have
B. has
C. having
D. had
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít.
Dịch: Bạn của tôi Marie có tóc xoăn màu vàng.
Question : 15
Her neighbor looks ___________ his mother a lot.
A. like
B. as
C. for
D. same
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: look like: trông giống như
Dịch: Bạn hàng xóm của cô ấy trong giống mẹ lắm.
Xem thêm